Hiển thị tất cả 12 kết quả

Chúng tôi cam kết chính sách bán hàng vượt trội đối với sản phẩm Tê thép:

Luôn sẵn hàng
Giá rẻ nhất
Kỹ sư bán hàng
Bảo hành 12 tháng
CO - CQ kèm theo
Giao hàng toàn quốc

Kho hàng Tê thép các loại, số lượng có sẵn lớn

THÔNG TIN QUAN TRỌNG
Kích thước DN15 - DN50
Hãng sản xuất Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam
Nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam
 Vật liệu Thép, thép đúc, thép rèn
Chịu được áp PN10 - PN16
Chịu nhiệt độ -10ºC ~ 180ºC
Kiểu lắp với ống Lắp ren trong, ren ngoài, clamp
Làm việc được Nước, nước đa dụng, hoá chất, khí, gas…
Tiêu chuẩn kết nối JIS, BS, ANSI...
Chủng loại - Phụ kiện khác
Xem thêm

Tê thép | Nối hàn – Nối ren | Mạ kẽm – Thép đen – Chịu lực |

Tê thép là một phụ kiện nối ống thép không thể thiếu, thường có hình dạng dẹp hình chữ T và được gia công từ thép có đặc tính cơ học mạnh mẽ và độ bền cao. Nó được thiết kế để chịu lực kéo và lực nén trong các hệ thống kết cấu và có khả năng chịu tải trọng lớn.

✅ Hàng hóa⭐ Đa dạng mẫu mã
✅ Giá tốt⭐ Rẻ số #1
✅ Giấy tờ⭐ Đầy đủ CO-CQ
✅ Bảo hành dài hạn⭐ 12 tháng
✅ Giao hàng⭐ Toàn quốc

1. Hướng dẫn chọn mua tê thép chuẩn

Chúng tôi cung cấp đầy đủ mẫu mã, kiểu dáng, kích thước, vật liệu của tê thép để khách hàng dễ dàng tìm kiếm được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu môi trường sử dụng.

Dưới đây là bảng tóm tắt thông tin cơ bản nhất về tê thép:

✅ Vật liệu ✨ Thép mạ kẽm, Thép đen, Thép chịu áp lực
✅ Kiểu kết nối ✨ Nối ren, nối hàn
✅ Cấu tạo thiết kế ✨ Tê đều, Tê giảm – tê thu
✅ Độ dày ✨ SCH10, SCH20, SCH40, SCH80
✅ Xuất xứ ✨ Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan…

2. Tổng kho phụ kiện thép tại Vimi

Với hệ thống kho cả ở miền Bắc và miền Nam, chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp tới khách hàng nhiều loại cả phụ kiện thép và phụ kiện ống inox ( bao gồm cả tê inox ), đến khắp mọi nơi trên toàn quốc.Tê thép 04

Đa dạng mẫu mã, kích cỡ tê các sản phẩm tê thép hàn, tê thép tráng kẽm…

Số lượng sản phẩm  tê thép đen số lượng lớn -  đa dạng kích cỡ

Số lượng sản phẩm tê thép đen số lượng lớn –  đa dạng kích cỡ

Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều được áp dụng chế độ bảo hành chính hãng 12 tháng. Ngoài ra còn hỗ trợ đổi mới hoả tốc đối với các sản phẩm bị lỗi từ nhà sản xuất, đảm bảo kịp tiến độ đề ra của dự án khách hàng.

3. Phân loại tê thép theo vật liệu

Tê thép thuộc dòng phụ kiện đường ống được chế tạo từ vật liệu thép mang nhiều các ưu điểm. Mỗi 1 loại thép khác nhau lại có một ưu điểm khác nhau, chúng dần cải tiến lên để đáp ứng được nhiều hơn các ưu cầu của khách hàng.

3.1. Tê thép mạ kẽm

Thép mạ kẽm là loại thép đã được tráng một lớp mạ kẽm để bảo vệ khỏi ăn mòn. Quá trình tráng kẽm tạo ra một lớp mạ kẽm trên bề mặt thép, giúp tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.

Trong các đường nối ống người ta còn thường dùng cả kép kẽm để nối các đường ống lại với nhau

Tê thép mạ kẽm

Thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn cao, chẳng hạn như ống dẫn nước, cấu trúc thép, bảng điện tử, v.v.

3.2. Tê thép đen

Thép đen là loại thép không được tráng mạ hoặc sơn bảo vệ. Bề mặt của thép đen thường có màu xám đen do quá trình sản xuất và không có lớp mạ bảo vệ.

Tê thép đen

Thép đen thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính chống oxi hóa và chống ăn mòn cao. Đây là loại thép phổ biến trong các công trình xây dựng, cơ khí và ngành công nghiệp nói chung.

3.3. Tê thép chịu lực 

Thép chịu áp lực là loại thép được sử dụng để chịu tải trọng và lực tác động trong các công trình xây dựng, như cầu, nhà cao tầng, nhà xưởng, v.v. Loại thép này có đặc tính cơ học mạnh mẽ, khả năng chịu lực cao và độ bền cơ học tốt.

Tê thép chịu lực

Thép chịu áp lực thường được gia công và sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc gia và quy định kỹ thuật cụ thể để đảm bảo tính an toàn và độ tin cậy trong việc chịu tải trọng và lực tác động.

4. Phân loại theo kiểu kết nối 

Tê thép được thiết với 2 kiểu kết nối khác nhau: kết nối ren và nối hàn như cút thép 90 độ Dưới đây là mô tả chi tiết về từng loại:

4.1. Kiểu nối ren

Tê nối ren (hay còn gọi là tê nối vít) là loại tê thép được thiết kế với ren trên các đầu để có thể kết nối với ống hoặc các thành phần khác bằng cách ren chặt với nhau.

Tê nối ren thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, lắp đặt hệ thống ống nước, ống dẫn khí, và các ứng dụng khác.

4.2. Kiểu nối hàn

Tê nối hàn (hay còn gọi là tê hàn) là loại tê thép được thiết kế để được kết nối bằng quá trình hàn. Các đầu của tê nối hàn có thể được hàn trực tiếp với các thành phần khác, chẳng hạn như các ống thép, tấm thép, hoặc các thành phần hàn khác. Quá trình hàn tạo ra một liên kết mạnh mẽ và liền mạch giữa các thành phần. Tê hàn thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu thép, hàn công nghiệp, và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.

Tê thép 02

5. Phân loại theo cấu tạo thiết kế đặc biệt

5.1. Tê đều

Tê đều là loại tê thép được thiết kế để chia dòng chảy hoặc dòng lưu lượng đi qua thành các ngã khác nhau theo nhu cầu của người thiết kế. Nó thường có một đầu vào chung và nhiều đầu ra tách biệt, mỗi đầu ra có kích thước và hướng dòng khác nhau.

Tê đều được sử dụng để phân phối dòng chảy hoặc lưu lượng vào các hệ thống đường ống, đường dẫn chất lỏng, hay các hệ thống phân phối nước, hơi, dầu, và các chất khác trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

5.2. Tê giảm – Tê thu

Tê giảm (hay còn gọi là tê thu) là loại tê thép có đầu ra nhỏ hơn so với hai đầu còn lại. Thiết kế này giúp kết nối các đường ống có kích thước khác nhau và cũng giảm áp lực tại vị trí đầu ra. Tê giảm được sử dụng để điều chỉnh dòng chảy và lưu lượng trong hệ thống đường ống, chẳng hạn như hệ thống ống dẫn nước, hệ thống cấp nhiên liệu, hệ thống xử lý chất lỏng, và các ứng dụng công nghiệp khác.

6. Tìm hiểu thông tin cơ bản về tê thép

6.1. Tê thép là gì?

Tê thép là loại phụ kiện được sử dụng phổ biến trong các hệ thống đường ống hiện nay, chế tạo từ dòng vật liệu thép mang nhiều ưu điểm nổi bật. Công dụng chính dùng để kết nối 3 đoạn đường ống tại điểm đường ống tách thành 3 hướng hình chữ T.

Có 2 loại Tê mà chúng ta thường thấy trên thị trường cũng như trong đời sống là Tê đều và Tê thu. Tê thép hay còn gọi là Ti thép là một trong những phụ kiện nối ống thông dụng sau bích thép

Tê thép 01

6.2. Thông số kỹ thuật

Tê thép có cấu tạo đơn giản, được sử dụng nhiều trong đường ống. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm để quý khách có thể chọn cho mình sản phẩm phù hợp:

  • Kích thước: 1/2″ – 40″ ( DN15 – DN1000) ( 15A – 1000A )
  • Độ dày: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80
  • Chịu áp lực tối đa:  80 kg/cm2
  • Vật liệu: Thép đen, thép mạ kẽm, thép chịu lực
  • Nhiệt độ tối đa: Max 300 độ C
  • Kết nối: Ren và hàn đối đầu

6.3. Ưu điểm nổi bật của tê thép

Tê thép mang nhiều các ưu điểm nổi bật như:

  • Kết nối đường ống một cách nhanh chóng, tiện lợi
  • Dễ dàng thi công, lắp đặt.
  • Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí cho người sử dụng
  • Chịu được áp lực cao, đảm bảo an toàn cho hệ thống.

6.4. Ứng dụng lắp đặt thực tế

Loại phụ kiện này được dùng phổ biến cho các đường ống

  • Đường ống khí, nước.
  • Hệ thống PCCC.
  • Các hệ thống cơ điện.
  • Hệ thống đường dẫn lưu chất.

Tê thép 03

6.5. Lưu ý khi chọn lựa và lắp đặt tê thép

Việc lắp đặt đúng kỹ thuật không chỉ đảm bảo việc an toàn khi sử dụng mà còn kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Khi lắp đặt tê thép vào hệ thống người thi công cần chú ý những điểm sau:

  • Chọn đúng loại kết nối phù hợp (hàn – ren)
  • Kiểm tra thiết kế để có thể sử dụng tê thép với kiểu hình dáng khác nhau (đều, giảm… )
  • Kiểm tra áp suất của hệ thống để chọn kiểu kết nối phù hợp (áp suất cao dễ gây gẫy chân ren)
  • Chọn vật liệu phù hợp với nhiệt độ dòng lưu chất
  • Kiểm tra độ axit để không bị ăn mòn tê thép
"