Hiển thị 1–12 của 17 kết quả

van arita

Van Arita | Đa dạng kích thước | Nhập khẩu Malaysia

Van Arita là nhãn hiệu van công nghiệp được sản xuất hoàn toàn tại Malaysia, van được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt nhiều tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và khả năng hoạt động ổn định liên tục trong thời gian dài

1. Giới thiệu van Arita

Van Arita là thương hiệu van nổi tiếng của Malaysia, với hơn 40 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp sản xuất van. Arita đã xây dựng được uy tín và danh tiếng trong khu vực cũng như việc toàn cầu hóa thương hiệu

Thương hiệu Arita

Van Arita được thiết kế và sản xuất với chất lượng được đặt lên hàng đầu và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 9001 để đảm bảo sự an toàn và tin cậy của van trong suốt quá trình sử dụng

2. Chủng loại của van Arita

Nhãn hiệu Arita là một trong số ít nhãn hiệu van với đầy đủ hầu hết các chủng loại van khác nhau, với các kích cỡ từ nhỏ tới lớn, với nhiều vật liệu và phong phú cách kết nối cũng như vận hành van

2.1 Van bi Arita

Van bi Arita vận hành bằng tay gạt với cấu tạo đa dạng: 2 mảnh, 3 mảnh, 3 ngã,..Vật liệu được dùng để sản xuất thường là đồng, gang, inox cao cấp với kết nối đa dạng có thể là nối ren hoặc nối bích

van arita

2.2 Van cổng Arita

Van Arita loại cổng chủ yếu dùng cho các chất lỏng và dòng chảy thẳng có áp lực cao. Van cổng của Arita có dải kích thước rộng từ DN15 đến DN1000.

van arita

2.3 Van an toàn Arita

Van Arita loại an toàn Được sản xuất trên tiêu chuẩn DIN, ASTM,…Van an toàn của Arita được sản xuất ra đảm bảo hoạt động an toàn của hệ thống và các thiết bị trong hệ thống.

van arita

2.4 Van phao Arita

Van phao Arita  giúp đóng, mở dòng chảy tự động dựa vào độ cao của mực nước, van này được sử dụng nhiều trong các hệ thống cấp nước, xử lý nước,..

van arita

2.5 Van 1 chiều Arita

Van 1 chiều Arita có các loại van một chiều thông dụng như lá lật, cánh bướm và lò xo. Đây là loại van được sử dụng trong các hệ thống bơm nước, xử lý nước thải,..

van arita

2.6 Van giảm áp Arita

Van giảm áp của thương hiệu Arita là một trong những chủng loại mà chưa có nhà máy sản xuất tại Việt Nam, cũng như không có nhiều thương hiệu cung cấp.

van arita

2.7 Van bướm Arita

Đây là chủng loại van phổ biến nhất và van Arita cũng có nhiều mẫu van bướm khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.

3. Giá van trong phân khúc Malaysia thế nào

Bạn đang tìm kiếm van Arita chất lượng cao nhưng với giá thành hợp lý. Chúng tôi là đơn vị phân phối hàng đầu với cam kết cung cấp Van Arita với giá thành rẻ nhất thị trường.

van arita

Chúng tôi hiểu rằng giá cả là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn mua van Arita của đơn vị nào, nên chúng tôi nỗ lực để đem đến cho khách hàng những van với mức giá cạnh tranh nhất.

van arita

4. Tham khảo bảng giá các loại van

Với chính sách giá của nhà máy thay đổi theo biến động giá vật liệu trên thế giới, nên giá bán van đôi khi phụ thuộc nhiều vào thị trường giá vận chuyển quốc tế. Bảng giá van Arita dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo và đúng ở thời điểm mới cập nhật

4.1 Bảng giá van bi Arita

Van bi là van có ít biến động giá, thị trường có nhiều nhãn hiệu cung cấp loại van này. Tại Vimi luôn nhập sẵn số lượng lớn chủng loại này và phân phối ra thị trường với giá thấp bậc nhất

van arita

Van Arita chủng loại van bi thông dụng nhất, có dạng tay gạt, tay quay, mặt bích, nối ren,.. với kích thước từ DN15 ~ DN200, dưới đây là bảng giá chi tiết một số model phổ biến

Sản phẩm – Thông sốKích cỡGiá thànhSản phẩm – Thông sốKích cỡGiá thành
Van bi inox, tay gạt, 3PC

  • Model: ARV-100SE
  • Thân: SS304 (CF8)
  • Seat: PTFE/ R-PTFE
  • Kết nối ren BSPT 1000 WOG
  • Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
DN8399,000Van bi thân đồng tay gạt

  • Model: AF600
  • Thân đồng ( Brass)
  • Seat: PTFE
  • Kết nối ren BSPT PN40
  • Nhiệt độ làm việc Max 100 độ C
DN869,000
DN10399,000DN1071,000
DN15420,000DN15109,000
DN20509,000DN20173,000
DN25704,000DN25268,000
DN321,176,000DN32273,000
DN401,418,000DN40557,000
DN502,100,000DN50966,000
Van bi, inox, tay gạt thép, 2PC

  • Model:SB-J1 
  • Thân: SS304 (CF8)
  • Bi chắn Inox, Seat PTFE
  • Kết nối bích JIS10K
  • Áp lực làm việc 16 Bar
  • Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
DN404,725,000Van bi, gang, tay gạt 2PC

  • Model:ARV-800FE(J)
  • Thân: Gang CI
  • Ball: Inox, Seat PTFE
  • Kết nối bích JIS10K
  • Áp lực làm việc 16 Bar
  • Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
DN402,048,000
DN505,250,000DN502,363,000
DN65DN653,308,000
DN807,350,000DN804,358,000
DN10014,700,000DN1005,775,000
DN125DN1259,975,000
DN15024,150,000DN15012,390,000
DN200DN20022,838,000

4.2 Bảng giá van cổng Arita

Van Arita chủng loại van cổng thuộc phân khúc Malaysia hiện nay rất ít đơn vị phân phối, đặc biệt là chủng loại ty nổi chủ yếu là hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản.

van arita

Dưới đây là bảng giá một số model của phổ biến của chủng loại van này:

Sản phẩm – Thông sốKích cỡGiá thànhSản phẩm – Thông sốKích cỡGiá thànhSản phẩm – Thông sốKích cỡGiá thành
Van cổng, gang, ty nổi ( OS&Y )

  • Model: CG-R-J2
  • Thân & Đĩa: Gang CI (Cast Iron)
  • Seal: Inox
  • Kết nối bích: BS4504 PN16
  • Nhiệt độ làm việc: Max 120 độ C
DN401,982,000Van cổng, gang, ty chìm

  • Model: CG-NR-J1
  • Thân & Đĩa: Gang CI (Cast Iron)
  • Seal: Inox
  • Kết nối bích JIS10K
  • Áp lực làm việc 16 Bar
  • Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
DN401,596,000Van cửa đồng

  • Model: ARV-1001SE
  • Thân đồng (Brass)
  • Kết nối ren BSPT
  • Áp lực làm việc 16 Bar
DN15158,000
DN502,169,000DN501,680,000DN20221,000
DN652,541,000DN651,974,000DN25294,000
DN803,408,000DN802,625,000DN32431,000
DN1004,771,000DN1003,780,000DN40578,000
DN1256,258,000DN1254,988,000DN50945,000
DN1508,277,000DN1506,615,000DN651,733,000
DN20013,381,000DN20010,710,000DN802,258,000
DN25021,683,000DN25017,010,000
DN30027,506,000DN30022,050,000
Van cổng, ty nổi (OS&Y), công tắc giám sát Potter

  • Model: DIG-R-PN16 + OSYSU-1
  • Thân: Gang DI Epoxy
  • Đĩa: Gang + EPDM
  • Kết nối bích: BS4504 PN16
  • Nhiệt độ làm việc: Max 80 độ C
DN505,412,000Van cổng, gang, ty chìm, sơn phủ Epoxy

  • Model: DIG-NR-PN16
  • Thân: Gang DI Epoxy ( Ductile Iron )
  • Đĩa: Gang + EPDM
  • Kết nối bích BS4504 PN16
  • Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C
DN501,575,000
DN655,593,000DN651,733,000
DN806,438,000DN802,468,000
DN1007,224,000DN1003,150,000
DN1258,431,000DN1254,200,000
DN1509,759,000DN1505,355,000
DN20012,416,000DN2007,665,000
DN25018,697,000DN25013,125,000
DN30024,131,000DN30018,000,000
DN35034,156,000DN35026,600,000
DN40044,060,000DN40035,200,000

4.3 Báo giá van phao Arita

Van Arita chủng loại này ít có đơn vị cung cấp cả kiểu kết nối ren và mặt bích như chúng tôi. Ngoài ra, van còn được sản xuất bằng cả vật liệu inox và gang, phù hợp với cả hệ thống ống kích cỡ nhỏ và lớn

van arita

Các van phao tới từ thương hiệu Arita có giá thành tương đối hợp lý được sản xuất với đa dạng kích thước theo bảng giá dưới đây

Sản phẩm – Thông sốKích cỡGiá thànhSản phẩm – Thông sốKích cỡGiá thành
Van phao, inox, ren

  • Model: ARV-119SE
  •  Thân, trục, phao: Inox 304
  • Kết nối: ren BSPT PN10
  • Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
DN151,260,000Van phao, gang, bích

  • Model: ARV-100X
  • Thân gang DI Epoxy
  •  Kết nối bích DIN PN16
  • Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C
DN503,220,000
DN201,523,000DN653,680,000
DN252,394,000DN804,500,000
DN323,518,000DN1005,500,000
DN406,825,000DN1508,850,000
DN507,350,000DN20014,000,000
DN25030,000,000

4.4 Bảng giá van Arita 1 chiều

Đặc điểm của dòng van này là có nhiều chủng loại khác nhau, phù hợp với mỗi vị trí và đặc điểm ứng dụng khác nhau của đường ống cũng như của hệ thống.

van arita

Dưới đây là bảng giá của van arita dòng check valve theo từng model

Sản phẩm – Thông sốKích cỡGiá thànhSản phẩm – Thông sốKích cỡGiá thànhSản phẩm – Thông sốKích cỡGiá thành

Van Arita – 1 chiều, lá lật, đồng, ren

  • Model:BRSC-S-125
  • Thân đồng ( Brass )
  • Kết nối ren BSPT
  • Áp lực làm việc 16 Bar
DN1584,000

Van Arita – 1 chiều, cánh bướm, inox

  • Model:ARV-109WT(U)-S
  •  Thân & Đĩa: SS316 (CF8M)
  •  Seat: Viton
  • Kết nối Wafer kẹp bích PN16/ PN25
  • Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
DN501,680,000

Van Arita – 1 chiều, lò xo, ren

  • Model:ARV-1014SE
  • Thân: Đồng ( Brass )
  • Kết nối ren: BSPT
  • Áp lực: PN10/ PN16
DN15103,000
DN20121,000DN652,678,000DN20163,000
DN25210,000DN803,150,000DN25189,000
DN32368,000DN1004,148,000DN32336,000
DN40380,000DN1256,405,000DN40447,000
DN50599,000DN1509,114,000DN50700,000
DN651,176,000DN20014,490,000DN651,400,000
DN801,943,000DN25023,100,000
Van Arita – Lift check, thép

  • Model:CSC-S-PN16
  • Thân: Thép Cacbon
  •  Đĩa: Thép
  • Kết nối bích: DIN PN16
  • Nhiệt độ làm việc Max 425 độ C
DN151,344,000Van Arita – 1 chiều, gang, lá lật

  • Model:ARV-SWJ74820
  • Thân & Đĩa: Gang CI
  • Seal: Inox
  • Kết nối bích JIS10K
  • Áp lực làm việc 16 Bar
  • Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C
DN401,470,000
DN201,418,000DN501,733,000
DN251,554,000DN651,974,000
DN321,911,000DN802,940,000
DN402,363,000DN1003,696,000
DN502,814,000DN1254,620,000
DN654,011,000DN1506,510,000
DN804,988,000DN20010,500,000
DN1007,119,000DN25017,640,000
DN12510,080,000DN30021,630,000
DN15013,860,000

5. Ưu điểm của van Arita

Sự khác biệt của Arita so với các nhãn hiệu van cùng xuất xứ, cũng chính là ưu điểm và thế mạnh của hãng tại Việt Nam

  • Đầy đủ hầu hết các chủng loại van công nghiệp
  • Có van dùng cho nhiều hệ thống khác nhau: Nước cấp – nước thải (van gang), nước sạch (van đồng, inox), hơi nóng (inox, đồng)
  • Giá thuộc loại rẻ trong phân khúc
  • Dải kích thước rộng: Từ những kích cỡ nhỏ (DN10)

6. Bảo hành van Arita

Công ty bảo hành theo 2 chính sách bảo hành: Cơ bản và mở rộng

  • Bảo hành cơ bản: 12 tháng theo lỗi nhà sản xuất
  • Mở rộng gói bảo hành: 18 ~ 24 tháng khi khách hàng có nhu cầu tăng thời gian

van arita

7. Ứng dụng van trong dân dụng và công nghiệp

Van Arita ứng dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống khác nhau, bao gồm cả trong các đường truyền tải nước cấp và nước thải, cũng như các đường dẫn của các khu chế suất – khu công nghiệp của nhiều nhà máy khác nhau

Với các dòng van cổng và van bướm cỡ lớn mang nhãn hiệu Arita, thường được lắp đặt tại nhiều trong các phòng bơm nơi khởi nguồn với đường ống chính kích cỡ lớn

Ngoài ra, van Arita còn được ứng dụng nhiều trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy với nhiều chủng loại khác nhau

Van giảm áp và van bướm mang nhãn hiệu Arita cũng được lắp đặt trong nhiều hệ thống

8. Kho van Arita 

Van Arita đa dạng và đầy đủ chủng loại nhất trong phân khúc van nhập khẩu từ Malaysia, từ van dùng cho nước, hơi, khí đến van dùng cho dầu và hóa chất.

Với hệ thống kho hàng 2 miền Nam và Bắc, giúp vận chuyển hàng nhanh chóng tới các dự án và tới tay người tiêu dùng.

Van Arita là thiết bị van được sử dụng khá phổ biến tại thị trường Việt Nam, sau nhiều năm cung cấp chúng tôi nhận được đánh giá tích cực của khách hàng về dòng van này

van arita

"