Hiển thị tất cả 3 kết quả

Lơ thu inox 304 – 201 – 316 | Cà rá | Ren trong – ngoài | Giá tốt nhất

Lơ thu inox thuộc dòng phụ kiện ống inox được sản xuất từ vật liệu inox mang nhiều các ưu điểm nổi bật. Với kiểu kết nối ren trong – ren ngoài, được sử dụng phổ biến trên các hệ thống đường ống trong các nhà máy hiện nay.

✅ Hàng hóa⭐ Đa dạng mẫu mã
✅ Giá tốt⭐ Rẻ số #1
✅ Giấy tờ⭐ Đầy đủ CO-CQ
✅ Bảo hành dài hạn⭐ 12 tháng
✅ Giao hàng⭐ Toàn quốc

1. Hướng dẫn chọn mua lơ thu inox phù hợp 

Với các hệ thống đường ống, khách hàng sẽ tìm mua lơ thu inox phù hợp theo nhu cầu riêng.

Hiểu điều đó, Vimi cung cấp bảng thông tin cơ bản về lơ thu inox giúp khách hàng nắm rõ sản phẩm khi lựa chọn tìm kiếm.

✅ Theo vật liệu✨ Inox 201, 304, 316
✅ Theo tiêu chuẩn ren✨ Nối ren NPT tiêu chuẩn
✅ Theo kích thước✨ Từ DN15 – DN100
✅ Theo xuất xứ✨ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…

2. Tổng kho phụ kiện lơ thu inox tại Vimi

Tổng kho đầu Hà Nội và Hồ Chí Minh của chúng tôi cam kết luôn đầy đủ nguồn hàng ống và phụ kiện, cũng cấp đến tay người sử dụng đầy đủ số lượng trong thời gian ngắn nhất.

Lơ thu inox 03

Kho phụ kiện ống của Vimi luôn đảm bảo đầy đủ các mẫu phụ kiện inox thông dụng, đáp ứng được hầu hết các nhu cầu sử dụng trong công nghiệp hiện nay như: kép inox, mặt bích inox, măng sông inox, côn thu inox…

3. Phân loại lơ thu inox thông dụng

Lơ – Cà rá inox được chế tạo từ 3 loại inox chính là inox 201, inox 304, inox 316. Phụ kiện chỉ có kiểu kết nối ren nên khá hạn chế về các mác inox chế tạo ( không có mác 304L, 316L )

Lơ thu inox 201: Đây là mác inox phổ thông, giá thành rẻ, được sử dụng cho các hệ thống tưới tiêu, cấp nước cơ bản – 201 có những đặc tính của inox nhưng không tốt ( vẫn bị rỉ sét, mẫu mã không đẹp )

Lơ thu inox 03

Lơ thu inox 304: Inox 304 phổ biến, giá thành ở mức trung bình, ứng dụng đa dạng các hệ thống hiện nay ( hệ thống hoá chất, hệ thống chất tẩy ). Sản phẩm có mẫu mã sáng, nhám sần, chống chịu ăn mòn và đặc biệt là tuổi thọ sản phẩm ở mức ổn định ( lên tới 10 năm ).

lơ thu inox 05

Lơ thu inox 316: Đây là mác inox cao cấp, giá thành ở mức cao, ứng dụng ở tất cả các hệ thống, các môi trường khắc nghiệt khác nhau. 316 được bổ sung thêm 2% Mo giúp lơ kép inox tăng tuổi thọ sản phẩm, giảm chi phí sử dụng theo thời gian dài ( hạn chế việc thay thế, bảo dưỡng ).

lơ thu inox 04

4. Thông số kĩ thuật của lơ inox

Lơ thu inox được sử dụng rất rộng rãi trong hệ thống đường ống kết nối ren, sản phẩm có dải kích thước từ DN15 – DN100, mỗi kích thước sẽ có 1 thông số kĩ thuật đi kèm ( trọng lượng, độ dài chân ren … )

  • Kích thước: DN15 – DN100.
  • Vật liệu: Thép không rỉ (inox)
  • Kết nối: Ren NPT tiêu chuẩn.
  • Nhiệt độ làm việc: 0 – hơn 300 độ C (tuỳ thuộc vào mác inox)
  • Áp lực: PN10, PN16, PN25
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam.

5. Tìm hiểu thêm về lơ thu inox

5.1. Lơ thu inox là gì? 

Lơ thu ( Cà rá ) Phụ kiện này chủ yếu dùng để kết nối ống ren ngoài với phụ kiện ren trong không cùng kích thước. Được sử dụng tại các điểm gắn thiết bị đo hay các vị trí cuối đường ống nơi thường gắn các thiết bị như van – vòi nước .

lơ thu inox 01

5.2. Vật liệu inox nhiều ưu điểm nổi bật

Lơ thu inox được chế tạo hoàn toàn từ vật liệu inox mang nhiều ưu điểm nổi bật

  • Khả năng chống rỉ sét ăn mòn tốt.
  • Chống nhiễm từ tốt.
  • Chịu được áp lực nhiệt độ cao.
  • Chống bám bẩn bề mặt.

Nhà sản xuất sử dụng các chủng loại inox khác nhau với giá thành khác nhau, cho người sử dụng nhiều phương án lựa chọn cho hệ thống của mình. Các chủng loại inox được sử dụng có thể kể đến như:

  • Inox 201
  • Inox 304
  • Inox 316

5.3. Kiểu kết nối an toàn, chân ren bền & cứng

Lơ thu inox được thiết kế với kiểu kết nối tiện dùng, phụ kiện inox được đúc sẵn, sau đó được tiện ren bằng các máy tiện ren hiện đại, chân ren trong – ngoài đều có:

  • Chân ren chắc chắn, bền và cứng.
  • Toàn hệ thống vận hành an toàn.
  • Đảm bảo kín lưu chất tuyệt đối.lơ thu inox 02

5.4. Ứng dụng thực tế

Với tính ưu việt của sản phẩm, cùng với kiểu kết nối nhanh gọn, linh hoạt. Lơ thu inox được ứng dụng trong các lĩnh vực hay ngành nghề khác nhau:

  • Ứng dụng trong hệ thống nước sạch, nước thải
  • Trong công nghiệp sản xuất hoá chất 
  • Hệ thống chế biến thực phẩm và sản xuất thức ăn chăn nuôi.
  • Trong các bệnh viện và hệ thống sản xuất thuốc.
"