Trong một số trường hợp, người thi công không thể nối hai đoạn ống PPR theo phương thẳng đứng hoặc vuông góc. Giải pháp cho vấn đề này là lơi PPR GS, một loại phụ kiện của nhà sản xuất T&S được tin dùng nhiều trên các hệ thống đường ống PPR GS
1. Bản vẽ lơi PPR GS 45 độ
Lơi PPR GS được thiết kế với một đầu phụ kiện nghiêng với đầu còn lại một góc 45 độ, cùng với một vài thông số quan trọng được đúc nổi trên thân phụ kiện.
2. Thông số chi tiết chếch PPR GS
Chếch PPR GS bao gồm nhiều chủng loại dựa trên không gian lắp đặt và đặc tính
- Đường kính danh nghĩa từ DN20 đến DN160
- Đường kính ngoài từ 26,8mm ~ 211,5mm
Mã phụ kiện trong nhà | Mã phụ kiện ngoài trời | Mã phụ kiện kháng khuẩn | Đường kính DN | d (mm) | D (mm) | L (mm) |
RTNPL01002 | RNTPL01002 | RKKPL01002 | 20 | 19.0 | 26.8 | 17.0 |
RTNPL01004 | RNTPL01004 | RKKPL01004 | 25 | 23.9 | 33.6 | 17.0 |
RTNPL01006 | RNTPL01006 | RKKPL01006 | 32 | 30.9 | 42.0 | 18.0 |
RTNPL01009 | RNTPL01009 | RKKPL01009 | 40 | 38.8 | 50.0 | 19.7 |
RTNPL01013 | RNTPL01013 | RKKPL01013 | 50 | 48.7 | 63.8 | 24.4 |
RTNPL01016 | RNTPL01016 | RKKPL01016 | 63 | 61.8 | 81.0 | 28.0 |
RTNPL01017 | RKKPL01017 | 75 | 73.3 | 98.3 | 32.8 | |
RTNPL01019 | RKKPL01019 | 90 | 87.9 | 118.0 | 36.2 | |
RTNPL01020 | RKKPL01020 | 110 | 107.7 | 144.0 | 41.5 | |
RTNPL01022 | 125 | 123.2 | 165.8 | 44.7 | ||
RTNPL01023 | 140 | 135.3 | 184.4 | 46.0 | ||
RTNPL01024 | 160 | 155.6 | 211.5 | 47.1 |
3. Địa chỉ phân phối lơi PPR GS
Hiện nay người tiêu dùng có thể tìm mua lơi PPR GS thông qua các kho hàng có mặt trên thị trường Việt Nam
- Kho sản phẩm tại nhà máy sản xuất T&S, trụ sở tại Long An
- Tổng kho ở phía Bắc và phía Nam, tiêu biểu là nhà phân phối Vimi
4. Thực tế lắp đặt chếch PPR GS
Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật những hình ảnh thực tế về việc lắp đặt lơi PPR GS