Hiển thị tất cả 10 kết quả

Van An Toan Ynv 66 (2)
Van An Toan Ynv 66
Van An Toan Ynv 66 (3)

THÔNG TIN QUAN TRỌNG

Kích cỡ DN15 ~ DN200
Vật liệu Gang, đồng, inox, thép
Xuất xứ Hàn Quốc
Áp lực 10K, 20K, 30K
Nhiệt độ 0oC ~ 400oC
Kết nối  Mặt bích, ren
Lưu chất Nước, hóa chất, khí
Tiêu chuẩn JIS,...NPT/PT

Van an toàn YNV | Hơi – Khí – Nước

Van an toàn YNV là một trong những nhãn hiệu van an toàn rất nổi tiếng của Hàn Quốc. Van được sử dụng rất nhiều trên các hệ thống công nghiệp, đặc biệt là các hệ thống hơi và nước, với đa dạng kiểu kết nối và được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau

1. Giới thiệu van an toàn YNV

Van an toàn là một trong những chủng loại van thế mạnh của nhà sản xuất van YNV. Van được chế tạo bởi nhà sản xuất chuyên về dòng van bảo về hệ thống đường ống (van an toàn, van giảm áp, bẫy hơi, y lọc,..) thuộc nhóm các van đòi hỏi kỹ thuật cao

van an toàn ynv 105 1

2. Vật liệu chế tạo van

Van an toàn YNV được chế tạo từ đa dạng các loại vật liệu phổ biến chuyên dùng cho van a toàn nói chung, các vật liệu chế tạo van gồm:

  • Van được chế tạo từ gang
  • Van làm bằng thép
  • Van toàn thân inox

van an toàn ynv 105 2

3. Kết nối của van

Với 2 kiểu kết nối phổ biến là nối bằng ren và kết nối mặt bích, được kí hiệu bằng các kí tự “S” và “F” có kí hiệu model, với đặc điểm nối ren dùng cho các van cỡ nhỏ và kết nối mặt bích áp dụng cho van cỡ lớn hoặc áp suất cao

  • S“: Screw – Kiểu kết nối bằng ren
  • F“: Flange – Kết nối bằng mặt bích

van an toàn ynv 105 (3)

4. Models van an toàn YNV phổ biến

Dưới đây là các models van thường được sử dụng nhiều tại Việt Nam cũng như hàng năm được nhà sản xuất phân phối với số lượng lớn trên thị trường toàn cầu

  • Van an toàn YNV thân gang: FSV-1F (van nối bằng mặt bích JIS10K)
  • Van an toàn YNV thân đồng: HSV-3S (van áp cao) và LSV-1S (van thấp áp)

van an toàn ynv 105 4

Mẹo nhớ tên các models van an toàn YNV được chi tiết tại YNV valve 

5. Van an toàn YNV phù hợp môi chất nào

Van được sử dụng phổ biến cho các hệ thống hơi nóng, khí nén, dầu nóng, gas hoặc nước. Với mỗi lưu chất khác nhau và áp lực của lưu chất sẽ quyết định đến việc lựa chọn model van phù hợp với yêu cầu của hệ thống

van an toàn ynv 105 6

6. Ưu điểm của van an toàn YNV

Với đặc điểm là van được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau: Đồng, inox, thép. Cùng với kỹ thuật của nhà máy, van an toàn YNV được thừa hưởng rất nhiều ưu điểm từ các dòng vật liệu này, một số ưu điểm chính có thể kể đến đó là:

  • Bề mặt của van chắc chắn, có thể chịu được áp lực làm việc cao
  • Kiểu thiết kế đa dạng: Nối ren, mặt bích giúp cho việc lắp đặt dễ dàng và thuận tiện
  • Có thể hoạt động tốt trong các môi trường có độ ăn mòn cao như hoá chất, xăng dầu
  • Trong các môi trường có nhiệt độ cao lên đến 220°C, van vẫn có thể hoạt động hiệu quả

van an toàn ynv 105 5

7. Ứng dụng của van an toàn YNV

Van có tính ứng dụng cao và được sử dụng nhiều trên các loại hệ thống và môi trường khác nhau:

  •  Các hệ thống cấp thoát nước, khí nén, khí gas, khí thải
  • Trên các hệ thống lò hơi, lò đốt, hơi nóng
  • Các hệ thống thí nghiệm, trưng cất cao
  • Hệ thống đường ống dẫn truyền xăng, dầu, khai thác dầu thô
  • Một số các hệ thống nước biển, lắp đặt trên tàu thủy, tàu hỏa…

van an toàn ynv 105 7

8. Hướng dẫn lựa chọn van an toàn YNV

Dưới đây là tổng hợp theo các model van an toàn YNV giúp khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn van dễ dàng hơn

Model Loại van Môi trường
làm việc
Áp suất
cài đặt
(MPa)
Vật liệu
chế tạo
Kết nối Kích thước Nhiệt độ
làm việc
LSV-1S Cần gạt
Không cần gạt
Hơi, Khí, Nước, Dầu 0.5 ~ 11kgf/cm² Đồng Nối ren DN15 – DN50 220°C
HSV-3S/4S Cần gạt
Không cần gạt
Hơi, Khí, Nước, Dầu 0.5 ~ 33 kgf/cm² Inox Nối ren DN15 – DN50 220°C
HSV-3S1 Không cần gạt Gas 0.5 ~ 33 kgf/cm² Đồng Nối ren DN15 100°C
VSV-1S Hơi Đồng Nối ren DN15 – DN20 220°C
FSV-1S(L) Cần gạt Hơi 5 ~ 10kgf/cm²g Thép Nối ren DN20 – DN50 Max 220°C
FSV-1F Cần gạt
Không cần gạt
Hơi, Khí, Nước, Dầu 0.5 ~ 11 kgf/cm² Sắt Mặt bích DN15 – DN200 220°C
FSV-2F Cần gạt
Không cần gạt
Hơi, Khí, Nước, Dầu 0.5 ~ 22 kgf/cm² Thép, Inox Mặt bích DN15 – DN300 250°C
FSV-3F Cần gạt
Không cần gạt
Hơi, Khí, Nước, Dầu 22 ~ 33 kgf/cm² Thép, Inox Mặt bích DN15 – DN150 250°C
BFSV-2F Cần gạt
Không cần gạt
Gas, Dầu nóng 0.5 ~ 22 kgf/cm²g Thép, Inox Mặt bích DN15 – DN250 Max 400°C
BFSV-3F Cần gạt
Không cần gạt
Gas, Dầu nóng 22 ~ 33 kgf/cm²g Inox Mặt bích DN15 – DN80 Max 400°C
GSV-3S/4S Không cần gạt Gas 0.05 ~ 3.3 MPa
0.05 ~ 8.0 MPa
Inox Nối ren DN15 – DN50 -196°C ~ 220°C
GSV-2F/3F Không cần gạt Gas 0.05 ~ 2.2 MPa
2.2 ~ 5.0 MPa
Thép, Inox Mặt bích DN15 – DN300
DN15 – DN150
-196°C ~ 250°C
BGSV-2F Cần gạt
Không cần gạt
Gas, Dầu nóng 0.05 ~ 2.2 MPa Thép, Inox Mặt bích DN15 – DN250 Max 400°C
BGSV-3F Cần gạt
Không cần gạt
Gas, Dầu nóng 2.2 ~ 3.3 MPa Inox Mặt bích DN15 – DN80 Max 400°C

Mỗi model của van đều mang những đặc điểm riêng, được sản xuất phù hợp với các đặc tính riêng về lưu chất, nhiệt độ cũng như áp suất. Vì vậy chúng tôi khuyên người dùng tìm hiểu kỹ trước khi chọn mua

van an toàn ynv 105 8

Tham khảo thêm các chủng loại khác cùng nhãn hiệu: Van giảm áp YNV | Bẫy hơi YNV

"