Van an toàn YNV | Hơi – Khí – Nước
Van an toàn YNV là một trong những nhãn hiệu van an toàn rất nổi tiếng của Hàn Quốc. Van được sử dụng rất nhiều trên các hệ thống công nghiệp, đặc biệt là các hệ thống hơi và nước, với đa dạng kiểu kết nối và được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau
1. Giới thiệu van an toàn YNV
Van an toàn là một trong những chủng loại van thế mạnh của nhà sản xuất van YNV. Van được chế tạo bởi nhà sản xuất chuyên về dòng van bảo về hệ thống đường ống (van an toàn, van giảm áp, bẫy hơi, y lọc,..) thuộc nhóm các van đòi hỏi kỹ thuật cao
2. Vật liệu chế tạo van
Van an toàn YNV được chế tạo từ đa dạng các loại vật liệu phổ biến chuyên dùng cho van a toàn nói chung, các vật liệu chế tạo van gồm:
- Van được chế tạo từ gang
- Van làm bằng thép
- Van toàn thân inox
3. Kết nối của van
Với 2 kiểu kết nối phổ biến là nối bằng ren và kết nối mặt bích, được kí hiệu bằng các kí tự “S” và “F” có kí hiệu model, với đặc điểm nối ren dùng cho các van cỡ nhỏ và kết nối mặt bích áp dụng cho van cỡ lớn hoặc áp suất cao
- “S“: Screw – Kiểu kết nối bằng ren
- “F“: Flange – Kết nối bằng mặt bích
4. Models van an toàn YNV phổ biến
Dưới đây là các models van thường được sử dụng nhiều tại Việt Nam cũng như hàng năm được nhà sản xuất phân phối với số lượng lớn trên thị trường toàn cầu
- Van an toàn YNV thân gang: FSV-1F (van nối bằng mặt bích JIS10K)
- Van an toàn YNV thân đồng: HSV-3S (van áp cao) và LSV-1S (van thấp áp)
Mẹo nhớ tên các models van an toàn YNV được chi tiết tại YNV valve
5. Van an toàn YNV phù hợp môi chất nào
Van được sử dụng phổ biến cho các hệ thống hơi nóng, khí nén, dầu nóng, gas hoặc nước. Với mỗi lưu chất khác nhau và áp lực của lưu chất sẽ quyết định đến việc lựa chọn model van phù hợp với yêu cầu của hệ thống
6. Ưu điểm của van an toàn YNV
Với đặc điểm là van được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau: Đồng, inox, thép. Cùng với kỹ thuật của nhà máy, van an toàn YNV được thừa hưởng rất nhiều ưu điểm từ các dòng vật liệu này, một số ưu điểm chính có thể kể đến đó là:
- Bề mặt của van chắc chắn, có thể chịu được áp lực làm việc cao
- Kiểu thiết kế đa dạng: Nối ren, mặt bích giúp cho việc lắp đặt dễ dàng và thuận tiện
- Có thể hoạt động tốt trong các môi trường có độ ăn mòn cao như hoá chất, xăng dầu
- Trong các môi trường có nhiệt độ cao lên đến 220°C, van vẫn có thể hoạt động hiệu quả
7. Ứng dụng của van an toàn YNV
Van có tính ứng dụng cao và được sử dụng nhiều trên các loại hệ thống và môi trường khác nhau:
- Các hệ thống cấp thoát nước, khí nén, khí gas, khí thải
- Trên các hệ thống lò hơi, lò đốt, hơi nóng
- Các hệ thống thí nghiệm, trưng cất cao
- Hệ thống đường ống dẫn truyền xăng, dầu, khai thác dầu thô
- Một số các hệ thống nước biển, lắp đặt trên tàu thủy, tàu hỏa…
8. Hướng dẫn lựa chọn van an toàn YNV
Dưới đây là tổng hợp theo các model van an toàn YNV giúp khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn van dễ dàng hơn
Model | Loại van | Môi trường làm việc | Áp suất cài đặt (MPa) | Vật liệu chế tạo | Kết nối | Kích thước | Nhiệt độ làm việc |
LSV-1S | Cần gạt Không cần gạt | Hơi, Khí, Nước, Dầu | 0.5 ~ 11kgf/cm² | Đồng | Nối ren | DN15 – DN50 | 220°C |
HSV-3S/4S | Cần gạt Không cần gạt | Hơi, Khí, Nước, Dầu | 0.5 ~ 33 kgf/cm² | Inox | Nối ren | DN15 – DN50 | 220°C |
HSV-3S1 | Không cần gạt | Gas | 0.5 ~ 33 kgf/cm² | Đồng | Nối ren | DN15 | 100°C |
VSV-1S | Hơi | Đồng | Nối ren | DN15 – DN20 | 220°C | ||
FSV-1S(L) | Cần gạt | Hơi | 5 ~ 10kgf/cm²g | Thép | Nối ren | DN20 – DN50 | Max 220°C |
FSV-1F | Cần gạt Không cần gạt | Hơi, Khí, Nước, Dầu | 0.5 ~ 11 kgf/cm² | Sắt | Mặt bích | DN15 – DN200 | 220°C |
FSV-2F | Cần gạt Không cần gạt | Hơi, Khí, Nước, Dầu | 0.5 ~ 22 kgf/cm² | Thép, Inox | Mặt bích | DN15 – DN300 | 250°C |
FSV-3F | Cần gạt Không cần gạt | Hơi, Khí, Nước, Dầu | 22 ~ 33 kgf/cm² | Thép, Inox | Mặt bích | DN15 – DN150 | 250°C |
BFSV-2F | Cần gạt Không cần gạt | Gas, Dầu nóng | 0.5 ~ 22 kgf/cm²g | Thép, Inox | Mặt bích | DN15 – DN250 | Max 400°C |
BFSV-3F | Cần gạt Không cần gạt | Gas, Dầu nóng | 22 ~ 33 kgf/cm²g | Inox | Mặt bích | DN15 – DN80 | Max 400°C |
GSV-3S/4S | Không cần gạt | Gas | 0.05 ~ 3.3 MPa 0.05 ~ 8.0 MPa | Inox | Nối ren | DN15 – DN50 | -196°C ~ 220°C |
GSV-2F/3F | Không cần gạt | Gas | 0.05 ~ 2.2 MPa 2.2 ~ 5.0 MPa | Thép, Inox | Mặt bích | DN15 – DN300 DN15 – DN150 | -196°C ~ 250°C |
BGSV-2F | Cần gạt Không cần gạt | Gas, Dầu nóng | 0.05 ~ 2.2 MPa | Thép, Inox | Mặt bích | DN15 – DN250 | Max 400°C |
BGSV-3F | Cần gạt Không cần gạt | Gas, Dầu nóng | 2.2 ~ 3.3 MPa | Inox | Mặt bích | DN15 – DN80 | Max 400°C |
Mỗi model của van đều mang những đặc điểm riêng, được sản xuất phù hợp với các đặc tính riêng về lưu chất, nhiệt độ cũng như áp suất. Vì vậy chúng tôi khuyên người dùng tìm hiểu kỹ trước khi chọn mua
Tham khảo thêm các chủng loại khác cùng nhãn hiệu: Van giảm áp YNV | Bẫy hơi YNV