Dekko HDPE PE100 hay còn gọi là ống HDPE Dekko PE100, là một loại ống chất lượng cao đến từ thương hiệu ống nhựa Dekko nổi bật với chất liệu nhựa nguyên sinh PE100 thân thiện với môi trường và đặc biệt an toàn cho sức khỏe con người.
1. Giới thiệu về Dekko HDPE PE100
Ống HDPE Dekko PE100 là loại ống cải tiến so với Dekko HDPE PE80 nhờ khả năng chịu áp tốt ơn ở cùng một kích thước và có độ dày thành ống mỏng hơn giúp tiết kiệm chi phí vật liệu.
2. Áp suất của Ống HDPE Dekko PE100
Dekko HDPE PE100 được thiết kế với nhiều cấp áp suất làm việc khác nhau, bao gồm:
Dải ống | ||||||
S12,5 | S10 | S8 | S6,3 | S5 | S4 | S3,2 |
SDR 26 | SDR 21 | SDR 17 | SDR 13,6 | SDR 11 | SDR 9 | SDR 7,4 |
Áp suất danh nghĩa (bar) | ||||||
PN6 | PN8 | PN10 | PN12,5 | PN16 | PN20 | PN25 |
3. Kích thước và chiều dài của ống
Ống HDPE Dekko PE100 được sản xuất với kích thước từ DN16 ~ DN1200 với chiều dài ống thay đổi theo kích thước từ 300mm ~ 6mm. Ngoài ra, chiều dài của ống có thể thay đổi theo nhu cầu của người tiêu dùng
Đường kính danh nghĩa (DN) | Độ Oval | Áp suất danh nghĩa (bar) | Chiều dài ống (m) | ||||||
PN 6 | PN 8 | PN 10 | PN 12,5 | PN 16 | PN 20 | PN 25 | |||
Độ dày thành ống (mm) | |||||||||
16 | 1.2 | – | – | – | – | – | 2.0 | 2.3 | 300 |
20 | 1.2 | – | – | 1.5 | 1.8 | 2.0 | 2.3 | 3.0 | 300 |
25 | 1.2 | – | 1.5 | 1.8 | 2.0 | 2.3 | 3.0 | 3.5 | 300 |
32 | 1.3 | – | 1.5 | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.6 | 4.4 | 200 |
40 | 1.4 | 1.8 | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 4.5 | 5.5 | 100 |
50 | 1.4 | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 4.6 | 5.6 | 6.9 | 100 |
63 | 1.5 | 2.5 | 3.0 | 3.8 | 4.7 | 5.8 | 7.1 | 8.6 | 50 |
75 | 1.6 | 2.9 | 3.6 | 4.5 | 5.6 | 6.8 | 8.4 | 10.3 | 50 |
90 | 1.8 | 3.5 | 4.3 | 5.4 | 6.7 | 8.2 | 10.1 | 12.3 | 50 |
110 | 2.2 | 4.2 | 5.3 | 6.6 | 8.1 | 10.0 | 12.3 | 15.0 | 6 |
125 | 2.5 | 4.8 | 6.0 | 7.4 | 9.2 | 11.4 | 14.0 | 17.1 | 6 |
140 | 2.8 | 5.4 | 6.7 | 8.3 | 10.3 | 12.7 | 15.7 | 19.2 | 6 |
160 | 3.2 | 6.2 | 7.7 | 9.5 | 11.8 | 14.6 | 17.9 | 21.9 | 6 |
180 | 3.6 | 6.9 | 8.6 | 10.7 | 13.3 | 16.4 | 20.1 | 24.6 | 6 |
200 | 4.0 | 7.7 | 9.6 | 11.9 | 14.7 | 18.2 | 22.4 | 27.4 | 6 |
225 | 4.5 | 8.6 | 10.8 | 13.4 | 16.6 | 20.5 | 25.2 | 30.8 | 6 |
250 | 5.0 | 9.6 | 11.9 | 14.8 | 18.4 | 22.7 | 27.9 | 34.2 | 6 |
280 | 9.8 | 10.7 | 13.4 | 16.6 | 20.6 | 25.4 | 31.3 | 38.3 | 6 |
315 | 11.1 | 12.1 | 15.0 | 18.7 | 23.2 | 28.6 | 35.2 | 43.1 | 6 |
355 | 12.5 | 13.6 | 16.9 | 21.1 | 26.1 | 32.2 | 39.7 | 48.5 | 6 |
400 | 14.0 | 15.3 | 19.1 | 23.7 | 29.4 | 36.3 | 44.7 | 54.7 | 6 |
450 | 15.8 | 17.2 | 21.5 | 26.7 | 33.1 | 40.9 | 50.3 | 61.5 | 6 |
500 | 17.5 | 19.1 | 23.9 | 29.7 | 36.8 | 45.4 | 55.8 | 68.3 | 6 |
560 | 19.6 | 21.4 | 26.7 | 33.2 | 41.2 | 50.8 | 62.5 | – | 6 |
630 | 22.1 | 24.1 | 30.0 | 37.4 | 46.3 | 57.2 | 70.3 | – | 6 |
710 | 24.9 | 27.2 | 33.9 | 42.1 | 52.2 | 64.5 | 79.3 | – | 6 |
800 | 28.0 | 30.6 | 38.1 | 47.4 | 58.8 | 72.6 | 89.3 | – | 6 |
900 | 32.0 | 34.4 | 42.9 | 53.3 | 66.1 | 81.7 | – | – | 6 |
1000 | 35.0 | 38.2 | 47.7 | 59.3 | 73.5 | 90.2 | – | – | 6 |
1200 | 42.0 | 45.9 | 57.2 | 71.1 | 88.2 | – | – | – | 6 |
4. Dekko HDPE PE100 được sử dụng ở đâu
Nhờ đặc tính bền bỉ, linh hoạt và thích ứng tốt với nhiều điều kiện môi trường, ống Dekko HDPE PE100 được lựa chọn cho hàng loạt ứng dụng như:
- Hệ thống cấp thoát nước đô thị
- Mạng lưới ống dẫn trong khu công nghiệp và nhà máy
- Tưới tiêu và thủy lợi
- Đường ống chìm cho hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Dùng trong các nhà máy hóa chất, dẫn dầu,…