Dekko HDPE PE80

Liên hệ

Tư vấn miễn phí:
0967 393 569
Zalo tư vấn:
0972 881 852

HỖ TRỢ MUA HÀNG

8h - 17h30 (Thứ 2 ~ Thứ 7)

sales.vimijsc@gmail.com

Chi nhánh Miền Bắc

Ô10 Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nôi

Chi nhánh Miền Nam

NG3A, Chánh Phú Hòa, Bến Cát, Bình Dương

Chi nhánh Miền Trung

B1A - Âu Cơ, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng

VIMI CAM KẾT

Giá cạnh tranh

Xuất VAT 10% đầy đủ

Đầy đủ chứng từ bán hàng

Tư vấn 24/7

Nhập khẩu trực tiếp

Hàng có sẵn

Giao hàng toàn quốc

Thông tin sản phẩm

Dekko HDPE PE80 là một trong những dòng ống nhựa Dekko, được nhiều nhà thầu và chủ đầu tư tại Việt Nam tin dùng nhờ chất lượng ổn định và tính đa dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống

1. Đôi nét về Dekko HDPE PE80

Ống HDPE Dekko PE80 là loại ống HDPE Dekko với cấp độ vật liệu là PE80, thường được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống nước áp lực, nổi bật với trọng lượng nhẹ, tiết kiệm chi phí lắp đặt và độ bền bỉ cao

dekko hpde pe80 là gì

2. Áp suất của Dekko HDPE PE80 

Để đáp ứng đa dạng nhu cầu của người sử dụng, ống HDPE Dekko PE80 được thiết kế với nhiều tùy chọn áp suất. Cụ thể, áp suất làm việc của ống bao gồm: PN5, PN6, PN8, PN10, PN12.5, PN16, PN20 và PN25.

Dải ống
S12,5S10S8S6,3S5S4S3,2S2,5
SDR 26SDR 21SDR 17SDR 13,6SDR 11SDR 9SDR 7,4SDR 6
Áp suất danh nghĩa (bar)
PN 5PN 6PN 8PN 10PN 12,5PN 16PN 20PN 25

3. Kích thước của Dekko HDPE PE80 

Ống HDPE Dekko PN80 được sản xuất với dải kích thước rộng từ DN16 ~ DN1200, phù hợp với nhiều cấp áp suất danh định (PN) khác nhau, đáp ứng linh hoạt cho các yêu cầu kỹ thuật và quy mô công trình.

Đường kính danh nghĩa (DN)
Độ Oval
Áp suất danh nghĩa (bar)
Chiều dài ống (m)
PN 5PN 6PN 8PN 10PN 12,5PN 16PN 20PN 25
Độ dày thành ống (mm)
161.22.02.33.0300
201.21.51.82.02.33.03.4300
251.21.51.82.02.33.03.54.2300
321.31.52.02.43.03.64.45.4200
401.41.82.02.43.03.74.55.56.7100
501.42.02.43.03.74.65.66.98.3100
631.52.53.03.84.75.87.18.610.550
751.62.93.64.55.66.88.410.312.550
901.83.54.35.46.78.210.112.315.050
1102.24.25.36.68.110.012.315.018.36
1252.54.86.07.49.211.414.017.120.86
1402.85.46.78.310.312.715.719.223.36
1603.26.27.79.511.814.617.921.926.66
1803.66.98.610.713.316.420.124.629.96
2004.07.79.611.914.718.222.427.433.26
2254.58.610.813.416.620.525.230.837.46
2505.09.611.914.818.422.727.934.241.56
2809.810.713.416.620.625.431.338.346.56
31511.112.115.018.723.228.635.243.152.36
35512.513.616.921.126.132.239.748.559.06
40014.015.319.123.729.436.344.754.766.56
45015.817.221.526.733.140.950.361.56
50017.519.123.929.736.845.455.868.36
56019.621.426.733.241.250.862.56
63022.124.130.037.446.357.270.36
71024.927.233.942.152.264.579.36
80028.030.638.147.458.872.689.36
90032.034.442.953.366.181.76
100035.038.247.759.373.590.26
120042.045.957.271.188.26

4. Ứng dụng của ống HDPE Dekko PE80

Trong thực tế sử dụng, ống Dekko HDPE PE80 có mặt trong nhiều hệ thống và ứng dụng sau:

  • Dùng làm đường ống cấp nước chính trong các công trình dân dụng
  • Hệ thống nước lạnh trong các tòa nhà
  • Dẫn nước tưới tiêu nông nghiệp
  • Làm ống xả nước thải công nghiệp
  • Đường ống dẫn hóa chất, vận chuyển bùn khoáng,…

ứng dụng của dekko hpde pe80

Sản phẩm đã xem

Bạn chưa xem sản phẩm nào gần đây.
"