Dekko PPR PN10

Liên hệ

Tư vấn miễn phí:
0967 393 569
Zalo tư vấn:
0972 881 852

HỖ TRỢ MUA HÀNG

8h - 17h30 (Thứ 2 ~ Thứ 7)

sales.vimijsc@gmail.com

Chi nhánh Miền Bắc

Ô10 Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nôi

Chi nhánh Miền Nam

NG3A, Chánh Phú Hòa, Bến Cát, Bình Dương

Chi nhánh Miền Trung

B1A - Âu Cơ, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng

VIMI CAM KẾT

Giá cạnh tranh

Xuất VAT 10% đầy đủ

Đầy đủ chứng từ bán hàng

Tư vấn 24/7

Nhập khẩu trực tiếp

Hàng có sẵn

Giao hàng toàn quốc

Thông tin sản phẩm

Dekko PPR PN10 đến từ nhãn hiệu ống nhựa Dekko là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp. Ống nổi bật với độ bền cao, trọng lượng nhẹ và đặc biệt có giá thành hợp lý.

1. Định nghĩa ống Dekko PPR PN10 là gì

Ống PPR Dekko PN10 là một trong những loại ống PPR Dekko được thiết kế để chịu được áp suất danh định PN10 (tương đương 10 bar) trong điều kiện nhiệt độ tiêu chuẩn

ống dekko ppr pn10 là gì

2. Áp suất tối đa của ống Dekko PPR PN10

Áp suất tối đa của Ống PPR Dekko PN10 là 10bar ở điều kiện nhiệt độ là 20°C với hệ số an toàn là 1.5 (tức áp suất ngắn hạn có thể lên tới 12,9bar).

Nhiệt độ (°C)
Hệ số an toàn
PN 10 / PN 10 pipe
Tuổi thọ (năm)
Áp suất tối đa (bar)
201,512,950
401,59,250
601,56,450
701,54,350
801,53,250
951,52,150

3. Kích thước và dung sai ống PPR Dekko PN10

Ống PPR Dekko PN10 được sản xuất với dải kích thước rộng từ DN20 ~ DN450 và có dung sai từ +0.3mm ~ +3.8mm (tùy theo kích thước ống). Chi tiết theo bảng dưới đây:

Đường kính ngoài
Outside Diameter (D)
Độ dầy Thickness (s)Độ méo Out-of-Roundness
(mm)


Trọng lượng Weight
(kg/m)
Danh định
Nominal (mm)
Dung sai
Tolerances (mm)
Định Danh
Nominal (mm)
Dung sai
Tolerances (mm)
20
25
32
40
50
63
75
90
110
125
140
160
180
200
225
250
280
315
355
400
450
+0.3
+0.3
+0.3
+0.4
+0.5
+0.6
+0.7
+0.9
+0.9
+1.2
+1.3
+1.5
+1.7
+1.8
+2.1
+2.3
+2.5
+2.5
+3.2
+3.6
+3.8
2.3
2.8
2.9
3.7
4.6
5.8
6.8
8.2
10.0
11.4
12.7
14.6
16.4
18.2
20.5
22.7
25.4
28.6
32.2
36.3
40.9
+0.5
+0.5
+0.5
+0.6
+0.7
+0.8
+0.9
+1.1
+1.2
+1.4
+1.5
+1.7
+1.9
+2.1
+2.3
+2.4
+2.8
+3.1
+3.5
+3.9
+4.3
1.2
1.2
1.3
1.4
1.4
1.6
1.6
1.8
2.2
2.5
2.8
3.2
3.6
4.0
4.5
5.0
9.8
11.1
12.5
14.0
15.8
0.130
0.201
0.269
0.415
0.643
1.015
1.425
2.038
3.022
3.910
4.870
6.380
8.070
9.950
12.600
15.500
19.400
24.600
31.200
39.600
50.100

4. Thực tế lắp đặt ống Dekko PPR PN10

Trong thực tế, ống Dekko PPR PN10 thường được sử dụng cho hệ thống cấp nước lạnh áp suất thấp đến trung bình. Dưới đây là một số ví dụ điển hình:

  • Hệ thống cấp thoát nước của hộ gia đình
  • Tại các công trình công cộng như: Trường học, bệnh viện, công sở,…
  • Dùng để tưới tiêu nông nghiệp,..
  • Hệ thống hóa chất nhẹ
  • Một số ít trong hệ thống dẫn dầu

5. Kho ống thực tế tại 2 miền Nam – Bắc

Sản phẩm đã xem

Bạn chưa xem sản phẩm nào gần đây.
"