Bảng kích thước các loại ống đồng điều hòa, máy lạnh là bao nhiêu. Cùng chúng tôi tìm hiểu qua nội dung sau đây để lựa chọn ống đồng tiêu chuẩn để lắp đặt điều hòa một cách tốt nhất.
Nội dung chính
1. Bảng kích thước các loại ống đồng điều hòa, máy lạnh
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật các loại ống đồng, áp xuất làm việc của các loại ống đồng Quý khách tham khảo :
2. Bảng tiêu chuẩn ống đồng mới nhất hiện nay
Đường kính ống đồng hay kích thước ống đồng máy lạnh cũng như chất lượng của ống đồng chính là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng đó là máy có làm lạnh đúng công suất hay không. Hãy tham khảo bảng tiêu chuẩn đường kính ống đồng mới nhất bên dưới đây của chúng tôi để lựa chọn ống đồng cho phù hợp với máy điều hòa nhiệt độ nhà mình nhé.
STT | CÔNG SUẤT MÁY (BTU OR HP) | ĐƯỜNG KÍNH ỐNG ĐỒNG (MM) |
1 | 9000 BTU (1HP) | 10mm |
2 | 12000 BTU (1.5HP) | 10mm hoặc 12mm |
3 | 18000 BTU (2HP) | 12mm |
4 | 24000 BTU (2.5HP) | 12mm hoặc 16mm |
Lưu ý: Bảng quy chuẩn trên chỉ mang tính chất tham khảo, đường kính ống đồng dẫn gas trên thực tế sẽ phụ thuộc vào từng thương hiệu điều hòa và model của từng máy.
3. Kích thước ống đồng, ống dẫn gas tiêu chuẩn
Không phải dòng máy lạnh nào cũng sử dụng cùng một loại ống dẫn gas. Trên thực tế, mỗi dòng máy khác nhau lại có những tiêu chuẩn về kích thước ống dẫn gas khác nhau. Dưới đây là một số thông tin về kích thước ống đồng dùng cho các loại máy lạnh thông dụng nhất:
3.1 Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa Daikin
* Đối với dòng Non-Inverter : Model FTE:
• Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/16.
* Đối với dòng Inverter Model FTKS:
• Điều hòa 9000BTU Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 .
* Đối với dòng Inverter Gas 22 – FTKD:
• FTKD25 6/10.
• FTKD35 6/12.
• FTKD50 6/12.
3.2 Kích thước ống đồng điều hòa, máy lạnh Panasonic
* Đối với dòng Non-Inverter : Model KC / C:
• Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.
• Điều hòa 12000BTU Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 . Riêng Công suất máy model 2.0HP date 2014 mã đuôi QKH thì sử dụng ống 6/16.
*Đối với dòng Inverter Model TS:
• Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 (dành cho mã M-N-P). Date 2014 mã Q sử dụng ống 6/16.
3.3 Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa Casper
* Đối với dòng Non-Inverter:
• Công suất máy 9000BTU (1.0HP ) sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 12000BTU ( 1.5HP ) sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 18000BTU (2.0HP )sử dụng ống 6/12.7 .
* Đối với dòng Inverter:
• Công suất máy 9000BTU (1.0HP ) sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 12000BTU ( 1.5HP ) sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 18000BTU (2.0HP )sử dụng ống 6/12.7 ..
3.4 Kích thước ống ồng, ống dẫn gas điều hòa Tosiba
* Đối với dòng Non-Inverter – model N3KPX:
• Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 .
* Đối với dòng Inverter – model N3KCV:
• Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/10.
• Điều hòa 18000BTU Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 .
3.5 Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa Dairry
* Đối với dòng Non-Inverter:
• Công suất máy 9000BTU (1.0HP ) sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 12000BTU ( 1.5HP ) sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 18000BTU (2.0HP )sử dụng ống 6/12.7 .
* Đối với dòng Inverter:
• Công suất máy 9000BTU (1.0HP ) sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 12000BTU ( 1.5HP ) sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 18000BTU (2.0HP )sử dụng ống 6/12.7 ..
3.6 Kích thước ống ồng, ống dẫn gas điều hòa, máy lạnh Fujitsu/Genral
* Đối với dòng Non-Inverter:
• Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 .
* Đối với dòng Inverter:
• Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 .
3.7 Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa LG
* Đối với dòng Non-Inverter:
• Công suất máy 9000BTU (1.0HP ) sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 12000BTU ( 1.5HP ) sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 18000BTU (2.0HP )sử dụng ống 6/12.7 .
* Đối với dòng Inverter:
• Công suất máy 9000BTU (1.0HP ) sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 12000BTU ( 1.5HP ) sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 18000BTU (2.0HP )sử dụng ống 6/12.7 ..
3.8 Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa, máy lạnh Sharp
* Đối với dòng Non INVERTER:
• Công suất máy 1 HP sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 1.5 HP sử dụng ống 6/12.
• Công suất máy 2 HP sử dụng ống 6/12.
* Đối với dòng INVERTER:
• Công suất máy 1 HP sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 1.5 HP sử dụng ống 6/12.
3.9 Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa Electrolux
* Đối với dòng Non-Inverter:
• Công suất máy 9000BTU (1.0HP ) sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 12000BTU ( 1.5HP ) sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 18000BTU (2.0HP )sử dụng ống 6/12.7 .
* Đối với dòng Inverter:
• Công suất máy 9000BTU (1.0HP ) sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 12000BTU ( 1.5HP ) sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 18000BTU (2.0HP )sử dụng ống 6/12.7 ..
3.10 Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa, máy lạnh SANYO
Công suất máy 1 HP 6/10 ;Công suất máy 2 HP : 6/12.
Chuẩn cho CB (cầu dao), dây điện sẽ đi cho điều hòa thì được phân bố như sau (tính theo chuẩn dây 1 lõi CADIVI).
• Công suất máy 1.0HP dây 1.2 xài CB 10A.
• Công suất máy 1.5HP dây 1.6 xài CB 10-15A.
• Công suất máy 2.0HP dây 2.0 xài CB 20A.
• Công suất máy 2.5HP – 3.0HP dây 2.5 xài CB 30A.
3.11 Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa SamSung
* Đối với dòng Non-Inverter
• Công suất máy 9000BTU (1.0HP ) sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 12000BTU ( 1.5HP ) sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 18000BTU (2.0HP )sử dụng ống 6/12.7 .
* Đối với dòng Inverter
• Công suất máy 9000BTU (1.0HP ) sử dụng ống 6/10.
• Công suất máy 12000BTU ( 1.5HP ) sử dụng ống 6/12.7 .
• Công suất máy 18000BTU (2.0HP )sử dụng ống 6/12.7 ..
4. Chú ý khi lắp ống dẫn ga cho điều hoà
Trong quá trình lắp đặt, bạn cần tuân thủ yêu cầu về độ dài của ống đồng nối giữa dàn nóng với dàn lạnh:
• Để điều hòa hoạt động tốt nhất, cần đảm bảo chiều dài ống đồng trung bình đạt từ 3 – 7m.
• Mỗi dòng máy lạnh tùy theo từng hãng sẽ có yêu cầu về độ dài lắp đặt ống đồng khác nhau. Chiều dài tối thiểu ống đồng máy lạnh là khoảng 3m. Chiều dài tối đa là khoảng 15 – 20m, dành cho các loại máy công suất lớn.
• Nếu độ dài ống đồng quá ngắn có thể gây nên sự cố hư hại vì dung môi không kịp hồi hết về máy nén và bị tắc nghẽn.
• Nếu độ dài ống đồng quá dài, làm cho khả năng làm lạnh của điều hòa chậm. Hoặc không thể làm lạnh được.
• Hơn nữa, nếu độ dài của ống đồng nằm ngoài quy định của máy. Thì nhà sản xuất sẽ không bảo hành.
Ngoài chiều dài ống đồng để nối dàn nóng và dàn lạnh, các bạn cũng nên để ý đến chiều cao chênh lệch của dàn nóng và dàn lạnh.
• Độ cao chênh lệch của dàn nóng và dàn lạnh phải nằm trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất và phụ thuộc vào độ dài đường đi ống đồng.
• Trên thực tế độ cao giữa dàn nóng và dàn lạnh không ảnh hưởng nhiều vì đa số người dùng thường lắp cục nóng và cục lạnh cùng 1 tầng trong nhà. Thông số này sẽ quan trọng với những nhà cao tầng, cao ốc, căn hộ.
Kết luận: Qua nội dung bài viết ” Bảng kích thước các loại ống đồng điều hòa, máy lạnh là bao nhiêu ? mà Chúng tôi chia sẻ hy vọng mang lại nhiều kiến thức cho Quý khách. Chúc Quý khách mua và sử dụng điều hoà một cách an toàn hiệu quả.