Để kết nối giữa hai đoạn ống nhựa cPVC công nghiệp, có thể cân nhắc dùng phụ kiện nối và nối nhựa GS cPVC công nghiệp là một loại phụ kiện GS cPVC công nghiệp được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay, với sự đa dạng về chủng loại và kích cỡ sản phẩm, đáp ừng nhiều hệ thống lắp đặt khác nhau.
1. Bản vẽ và kích thước nối nhựa GS cPVC công nghiệp dán keo
Nối nhựa GS cPVC công nghiệp dán keo được thiết kế đơn giản, với hai đầu ống đều nhau. Dưới đây là bản vẽ chi tiết và hình ảnh thực tế của phụ kiện.
Nối nhựa GS cPVC công nghiệp dán keo có dải kích thước tương đối rộng, với một số thông số cần lưu ý sau đây
- Đường kính trong của nối nhựa: d = 21,54mm ~ 219,84mm
- Chiều dài phụ kiện: L = 49,21mm ~ 213,92mm
Kích thước danh nghĩa | D | d | L | Z |
inch [DN] | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) |
1/2 [15] | 29.00 | 21.54 | 49.21 | 22.22 |
3/4 [20] | 34.69 | 26.87 | 55.17 | 25.40 |
1 [25] | 42.76 | 33.66 | 63.50 | 28.58 |
1¼ [32] | 52.12 | 42.42 | 68.66 | 31.75 |
1½ [40] | 58.72 | 48.56 | 75.41 | 34.93 |
2 [50] | 71.71 | 60.63 | 84.14 | 38.10 |
2½ [65] | 87.40 | 73.38 | 97.63 | 44.45 |
3 [80] | 104.55 | 89.31 | 102.00 | 47.63 |
4 [100] | 131.88 | 114.76 | 120.65 | 57.15 |
5 [125] | 160.87 | 141.81 | 140.10 | 66.68 |
6 [150] | 190.77 | 168.83 | 158.35 | 76.20 |
8 [200] | 245.24 | 219.84 | 213.92 | 101.60 |
2. Chi tiết nối giảm GS cPVC công nghiệp
Với nối giảm GS cPVC công nghiệp, kích cỡ hai đầu phụ kiện có sự khác nhau
Dưới đây là một số lưu ý về kích thước mà khách hàng cần nắm bắt khi mua nối nhựa GS cPVC công nghiệp giảm
- Đường kính danh nghĩa đầu nối lớn: DN20 ~ DN150
- Đường kính danh nghĩa đầu nối bé: DN15 ~ DN125
Kích thước danh nghĩa | D | d1 | d2 | L | Z1 | Z2 |
inch [DN] | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) |
3/4 x 1/2 [20 x 15] | 34.69 | 26.87 | 21.54 | 53.98 | 25.40 | 22.22 |
1 x 3/4 [25 x 20] | 42.76 | 33.66 | 26.87 | 59.53 | 28.58 | 25.40 |
1¼ x 1 [32 x 25] | 52.12 | 42.42 | 33.66 | 68.26 | 31.75 | 28.58 |
1½ x 1¼ [40 x 32] | 58.72 | 48.56 | 42.42 | 71.44 | 34.93 | 31.75 |
2 x 1½ [50 x 40] | 71.71 | 60.63 | 48.56 | 81.76 | 38.10 | 34.93 |
4 x 3 [100 x 80] | 131.88 | 114.76 | 89.31 | 110.33 | 57.15 | 47.63 |
5 x 4 [125 x 100] | 160.87 | 141.81 | 114.76 | 136.53 | 66.68 | 57.15 |
6 x 5 [150 x 125] | 190.77 | 168.83 | 141.81 | 169.07 | 76.20 | 66.68 |
3. Bản vẽ và kích thước nối nhựa GS cPVC công nghiệp ren trong
Với nối nhựa GS cPVC công nghiệp ren trong, đầu nối ren được thiết kế để kết nối với đoạn ống hoặc các thiết bị có phần ren ngoài
Một vài thông số của nối nhựa GS cPVC công nghiệp ren trong:
- Đường kính danh nghĩa: 1/2 inch ~ 2 inch
- Chiều dài phụ kiện: L = 45,24mm ~ 68,26mm
Kích thước danh nghĩa | D | d | Z | L | D1 |
inch [DN] | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) |
1/2 [15] | 29.00 | 21.54 | 22.22 | 45.24 | NPT ½ |
3/4 [20] | 34.69 | 26.87 | 25.40 | 48.02 | NPT ¾ |
1 [25] | 42.76 | 33.66 | 28.58 | 56.75 | NPT 1 |
1¼ [32] | 52.12 | 42.42 | 31.75 | 60.33 | NPT 1¼ |
1½ [40] | 58.72 | 48.56 | 34.93 | 63.50 | NPT 1½ |
2 [50] | 71.71 | 60.63 | 38.10 | 68.26 | NPT 2 |
4. Nối GS cPVC công nghiệp ren ngoài
Nối GS cPVC công nghiệp ren ngoài có nhiều điểm gờ được đúc nổi xung quanh đầu dán keo, giúp người thi công dễ dàng lắp đặt với đoạn ống có phần ren trong.
Khi lựa chọn nối nhựa GS cPVC công nghiệp ren ngoài, người mua cần xem xét thông tin về kích thước như sau:
- Đường kính ngoài đầu dán keo: D = 29mm ~ 71,71mm
- Chiều dài phụ kiện: L = 47,63mm ~ 73,03mm
Kích thước danh nghĩa | D | d | Z | L | D1 |
inch [DN] | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) |
1/2 [15] | 29.00 | 21.54 | 22.22 | 47.63 | NPT ½ |
3/4 [20] | 34.69 | 26.87 | 25.40 | 53.18 | NPT ¾ |
1 [25] | 42.76 | 33.66 | 28.58 | 60.33 | NPT 1 |
1¼ [32] | 52.12 | 42.42 | 31.75 | 63.50 | NPT 1¼ |
1½ [40] | 58.72 | 48.56 | 34.93 | 68.26 | NPT 1½ |
2 [50] | 71.71 | 60.63 | 38.10 | 73.03 | NPT 2 |
5. Chi tiết nối nhựa GS cPVC công nghiệp giảm chuyển bậc
Nối nhựa GS cPVC công nghiệp giảm chuyển bậc có cấu tạo đặc biệt với đầu thu ở giữa hai đầu phụ kiện. Chi tiết về bản vẽ, kích cỡ và kích thước các loại nối giảm chuyển bậc ở hình vẽ dưới đây.