Tê Dekko HDPE là dòng phụ kiện được sửu dụng phổ biến trong các hệ thống đường ống nhựa HDPE, dùng để chia nhánh hoặc đổi hướng dòng chảy theo các nhánh khác nhau. Tê HDPE Dekko bao gồm nhiều chủng loại và được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau
1. Kích thước tê Dekko HDPE
Tê HDPE Dekko là một phụ kiện HDPE Dekko có hình dạng chữ T cân hoặc T đều, cho phép kết nối 3 đoạn ống bằng nhau về kích thước một cách nhanh chóng và chắc chắn. Tê có các kích thước như ảnh dưới đây:
2. Kích cỡ của tê chuyển bậc HDPE Dekko
Tê HDPE Dekko chuyển bậc là phụ kiện chuyên dùng để kết nối các ống có đường kính khác nhau, giúp điều tiết áp lực và lưu lượng trong hệ thống một cách hiệu quả.
Dưới đây là bảng kích cỡ cho loại tê chuyển bậc HDPE Dekko:
Đường kính DN1 – DN2 – DN1 (mm) | D1 (mm) | D2 (mm) | L (mm) | H (mm) |
25-20-25 | 54 | 46 | 153 | 76 |
32-25-32 | 64 | 54 | 173 | 84 |
40-25-40 | 82 | 54 | 216 | 91 |
40-32-40 | 82 | 64 | 238 | 97 |
50-25-50 | 92 | 54 | 230 | 93 |
50-32-50 | 92 | 64 | 245 | 101 |
50-40-50 | 92 | 81.5 | 259 | 125 |
63-25-63 | 117 | 54 | 260 | 121 |
63-32-63 | 117 | 64 | 270 | 127 |
63-40-63 | 117 | 82 | 285 | 132 |
63-50-63 | 117 | 93 | 317 | 130 |
75-63-75 | 134 | 117 | 360 | 163 |
90-63-90 | 147 | 106 | 356 | 151 |
90-75-90 | 147 | 126 | 356 | 164 |
3. Kích thước tê thu hàn Dekko HDPE
Tê HDPE Dekko thu hàn là loại chuyên dụng, được thiết kế để chia nhánh dòng chảy từ một ống chính sang nhánh phụ có kích thước nhỏ hơn. hoặc lắp tại các điểm sử dụng vòi phun cần áp lực lớn.
Để được tư vấn chi tiết và nhận được catalogue mới nhất về loại tê thu hàn Dekko HDPE, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline.
Đường kính DNxDN1 (mm) | Hmin (mm) | H1min (mm) | S (mm) |
225×110 | 490 | 262.5 | Độ dày thành ống theo cấp áp lực làm việc |
280×140 | 620 | 300 | |
315×63 | 543 | 307.5 | |
315×90 | 570 | 307.5 | |
315×110 | 590 | 307.5 | |
315×160 | 640 | 322.5 | |
355×63 | 723 | 327.5 | |
355×90 | 750 | 327.5 | |
355×110 | 770 | 327.5 | |
355×160 | 820 | 342.5 | |
400×90 | 790 | 350 | |
400×110 | 810 | 350 | |
400×125 | 825 | 350 | |
400×160 | 860 | 365 | |
400×200 | 900 | 380 | |
450×110 | 850 | 375 | |
450×160 | 900 | 390 | |
450×200 | 940 | 405 | |
450×225 | 965 | 415 | |
500×160 | 920 | 415 | |
500×200 | 960 | 430 | |
500×225 | 985 | 440 | |
560×160 | 990 | 445 | |
560×200 | 1030 | 460 | |
560×225 | 1055 | 470 | |
560×250 | 1088 | 500 | |
630×200 | 1100 | 495 | |
630×225 | 1125 | 505 | |
630×250 | 1150 | 535 | |
630×315 | 1215 | 555 | |
710×200 | 1160 | 535 | |
710×225 | 1185 | 545 | |
710×250 | 1210 | 575 | |
710×315 | 1275 | 595 | |
710×355 | 1315 | 685 | |
800×225 | 1275 | 590 | |
800×250 | 1300 | 620 | |
800×315 | 1365 | 640 | |
800×355 | 1405 | 730 | |
800×400 | 1450 | 750 | |
900×250 | 1430 | 670 | |
900×315 | 1495 | 690 | |
900×355 | 1535 | 780 | |
900×400 | 1580 | 800 | |
900×450 | 1630 | 820 | |
1000×315 | 1585 | 740 | |
1000×355 | 1625 | 830 | |
1000×400 | 1670 | 850 | |
1000×450 | 1720 | 870 | |
1000×500 | 1770 | 880 | |
1200×315 | 1715 | 840 | |
1200×355 | 1755 | 930 | |
1200×400 | 1800 | 950 | |
1200×450 | 1850 | 970 | |
1200×500 | 1900 | 980 |
4. Thông số tê đều hàn Dekko HDPE
Tê Dekko HDPE đều hàn là loại tê đều sử dụng phương phát nối hàn, cho độ kín tuyệt đối và thường được dùng ở những điểm chia nhánh có áp lực dòng cao.
Dưới đây là bảng thông số chi tiết của tê đều hàn Dekko HDPE:
Đường kính DN (mm) | Zmin (mm) | S (mm) |
90 | 197 | Độ dày thành ống theo cấp áp lực làm việc |
110 | 207 | |
125 | 214.5 | |
140 | 234 | |
160 | 253 | |
180 | 265 | |
200 | 277 | |
225 | 305.5 | |
250 | 400 | |
280 | 415 | |
315 | 485.5 | |
355 | 507.5 | |
400 | 552 | |
450 | 621 | |
500 | 630 | |
560 | 659 | |
630 | 765 | |
710 | 835 | |
800 | 925 | |
900 | 1040 | |
1000 | 1135 | |
1200 | 1300 |
5. Thực tế lắp đặt tê HDPE Dekko
Sử dụng keo chuyên dụng hoặc phương pháp hàn nhiệt là hai kỹ thuật phổ biến để tạo ra mối nối chắc chắn và bền vững giữa tê và ống nhựa HDPE Dekko, đảm bảo liên kết chặt chẽ, chống rò rỉ và duy trì độ bền lâu dài cho hệ thống đường ống trong suốt quá trình sử dụng.