Nối Dekko HDPE là giải pháp kết nối đồng bộ cho hệ thống ống HDPE Dekko, đa dạng chủng loại như: Nối thẳng, nối chuyển bậc, nối ren, nối góc 30 ~ 90 độ.
1. Tổng quan về nối Dekko HDPE thẳng
Nối thẳng Dekko HDPE dùng để nối hai đoạn ống có cùng đường kính theo phương thẳng, đồng thời giúp sửa chữa đường ống nhanh chóng khi bị hỏng và có tác dụng nối dài tuyến ống chính. Nối thẳng có kích thước danh nghĩa từ DN20 ~ DN90
2. Thông số nối chuyển bậc HDPE Dekko
Nối chuyển bậc HDPE Dekko là giải pháp lý tưởng khi cần thay đổi kích thước đường ống. Phụ kiện HDPE Dekko này giúp kết nối ống lớn sang ống nhỏ (hoặc ngược lại)
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của nối HDPE chuyển bậc:
Đường kính DNxDN1 (mm) | Hmin (mm) | Đường kính DNxDN1 (mm) | Hmin (mm) | Đường kính DNxDN1 (mm) | Hmin (mm) |
25×20 | 133 | 50×32 | 175 | 63×40 | 177.5 |
32×25 | 133 | 50×40 | 185 | 63×50 | 186.5 |
40×25 | 154 | 63×20 | 168.5 | 75×63 | 211 |
40×32 | 164 | 63×25 | 173.5 | 90×63 | 247 |
50×25 | 169 | 63×32 | 175 | 90×75 | 255 |
3. Hiểu về nối ren trong HDPE Dekko
Một đầu hàn với ống HDPE, đầu còn lại có ren trong giúp kết nối nhanh chóng với thiết bị như van, đồng hồ, vòi tưới… Phù hợp cho các hệ thống có yêu cầu tháo lắp linh hoạt. Nối được sản xuất với ba kích thước là DN20xG12, DN25xG3/4 và DN32xG1.
4. Thông số nối Dekko HDPE ren ngoài
Nối ren ngoài Dekko HDPE tương tự với nối ren trong, nhưng phần ren được thiết kế nằm phía ngoài để dễ dàng tích hợp với các thiết bị hoặc phụ kiện có lỗ ren trong.
5. Kích thước nối Dekko HDPE góc 30 độ
Nối góc 30 độ Dekko HDPE dùng để đổi hướng tuyến ống một cách nhẹ nhành với góc 30 độ, giúp hạn chế tổn thấp áp lực. Phù hợp với các đoạn chuyển hướng nhỏ trong hệ thống thoát nước.
Tham khảo bảng thông số kỹ thuật dưới đây để hiểu rõ hơn về nối góc 30 độ Dekko HDPE:
Đường kính DN (mm) | Hmin (mm) | Đường kính DN (mm) | Hmin (mm) |
90 | 214 | 355 | 490 |
110 | 218 | 400 | 531 |
125 | 218 | 450 | 579 |
140 | 234 | 500 | 574 |
160 | 245 | 560 | 622 |
180 | 258 | 630 | 672 |
200 | 278 | 710 | 720 |
225 | 293 | 800 | 771 |
250 | 387 | 900 | 830 |
280 | 404 | 1000 | 909 |
315 | 462 | 1200 | 1046 |
6. Kích cỡ nối góc 45 độ Dekko HDPE
Nối góc 45 độ Dekko HDPE là giải pháp chuyển hướng trung bình, giúp thay đổi hướng đi của ống một cách hiệu quả mà vẫn đảm bảo dòng chảy ổn định. Thường được sử dụng trong hệ thống xử lý nước, tưới tiêu hoặc hạ tầng kỹ thuật.
Để chọn nối Dekko HDPE góc 45 độ phù hợp với hệ thống hiện hành, người sử dụng cần lưu ý đến các kích cỡ của nối. Cụ thể như bảng dưới đây:
Đường kính DN (mm) | Hmin (mm) | Đường kính DN (mm) | Hmin (mm) |
90 | 217 | 355 | 507 |
110 | 223 | 400 | 550 |
125 | 224 | 450 | 601 |
140 | 240 | 500 | 618 |
160 | 253 | 560 | 661 |
180 | 266 | 630 | 702 |
200 | 287 | 710 | 754 |
225 | 303 | 800 | 814 |
250 | 399 | 900 | 896 |
280 | 417 | 1000 | 978 |
315 | 478 | 1200 | 1111 |
7. Kích thước nối Dekko HDPE góc 60 độ
Nối góc 60 độ Dekko HDPE được thiết kế cho những trường hợp cần chuyển hớn lớn hơn 45 độ nhưng chưa đến 90 độ. Phụ kiện này mang lại tính linh hoạt cao trong việc bố trí tuyến đường ống trong
Nối góc 60 độ Dekko HDPE được sản xuất với dải kích thước từ DN90 ~ DN315, chi tiết theo bảng dưới đây:
Đường kính DN (mm) | Hmin (mm) | Đường kính DN (mm) | Hmin (mm) |
90 | 219 | 355 | 521 |
110 | 226 | 400 | 566 |
125 | 229 | 450 | 620 |
140 | 245 | 500 | 669 |
160 | 259 | 560 | 730 |
180 | 273 | 630 | 794 |
200 | 295 | 710 | 852 |
225 | 312 | 800 | 935 |
250 | 408 | 900 | 1052 |
280 | 428 | 1000 | 1137 |
315 | 491 | 1200 | 1313 |
8. Thông số nối góc 90 độ Dekko HDPE
Là loại nối phổ biến nhất để chuyển hướng vuông góc, giúp hạn chế tối đa việc tổn thấp áp lực dòng. Đồng thời, nối có thiết kế chắc chắn, chịu lực tốt nên thường xuyên được sử dụng trong cả hệ thống dân dụng lẫn công nghiệp
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết cho nối góc 90 độ Dekko HDPE:
Đường kính DN (mm) | Hmin (mm) | Đường kính DN (mm) | Hmin (mm) |
90 | 287 | 355 | 715 |
110 | 295 | 400 | 724 |
125 | 312 | 450 | 777 |
140 | 330 | 500 | 500 |
160 | 354 | 560 | 560 |
180 | 377 | 630 | 630 |
200 | 407 | 710 | 710 |
225 | 515 | 800 | 800 |
250 | 546 | 900 | 900 |
280 | 634 | 1000 | 1000 |
315 | 676 | 1200 | 1200 |