Tê nhựa GS cPVC công nghiệp là một trong các dòng phụ kiện GS cPVC công nghiệp của nhà sản xuất T&S, được sử dụng để kết nối đoạn ống nhánh với ống chính trong hệ thống ống nhựa cPVC công nghiệp
1. Giới thiệu về tê nhựa GS cPVC công nghiệp
Tê nhựa GS cPVC công nghiệp có giao diện theo hình chữ T đặc trưng, giúp người sử dụng nhận biết dễ dàng với các dòng sản phẩm khác. Tê được sản xuất dựa trên công nghệ được chuyển giao từ Đức, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM F439, nên được các chuyên gia trong nước đánh giá cao.
2. Các chủng loại tê GS cPVC công nghiệp
Tê nhựa GS cPVC công nghiệp bao gồm hai dòng phụ kiện chính, đó là tê đều GS cPVC công nghiệp và tê giảm GS cPVC công nghiệp
2.1. Bản vẽ và kích thước tê nhựa GS cPVC công nghiệp đều
Tê GS cPVC công nghiệp đều được thiết kế với đa dạng về kích cỡ mỗi đầu ống, phục vụ cho nhiều hệ thống đường ống lớn nhỏ khác nhau.
Khi chọn mua tê nhựa GS cPVC công nghiệp đều, khách hàng cần lưu ý một số thông số kỹ thuật như sau
- Kích thước danh nghĩa DN15 ~ DN200
- Chiều dài đoạn ống chính: L = 75,01mm ~ 448,08mm
Kích thước danh nghĩa (inch [DN]) | D (mm) | d (mm) | H (mm) | L (mm) | Z (mm) |
1/2 [15] | 29.00 | 21.54 | 37.31 | 75.01 | 22.22 |
3/4 [20] | 34.69 | 26.87 | 43.26 | 86.92 | 25.40 |
1 [25] | 42.76 | 33.66 | 50.80 | 102.00 | 28.58 |
1¼ [32] | 52.12 | 42.42 | 53.98 | 108.75 | 31.75 |
1½ [40] | 58.72 | 48.56 | 65.09 | 130.58 | 34.93 |
2 [50] | 71.71 | 60.63 | 71.83 | 144.86 | 38.10 |
2½ [65] | 87.40 | 73.38 | 88.90 | 178.60 | 44.45 |
3 [80] | 104.55 | 89.31 | 100.81 | 202.01 | 47.63 |
4 [100] | 131.88 | 114.76 | 128.15 | 240.91 | 57.15 |
5 [125] | 160.87 | 141.81 | 143.27 | 285.75 | 66.68 |
6 [150] | 190.77 | 168.83 | 171.45 | 342.90 | 76.20 |
8 [200] | 245.24 | 219.84 | 223.84 | 448.08 | 101.60 |
2.2. Chi tiết tê giảm GS cPVC công nghiệp
Với kiểu tê giảm GS cPVC công nghiệp, đầu nối nhánh có đường kính trong nhỏ hơn so với hai đầu nối ống chính.
Một số thông số về kích thước tê GS cPVC công nghiệp giảm cần lưu ý
- Đường kính trong đầu nhánh: d2 = 33,66mm ~ 114,76mm
- Đường kính trong đầu chính: d1 = 42,42mm ~ 168,63mm
Kích thước danh nghĩa (inch [DN]) | D (mm) | d1 (mm) | d2 (mm) | H (mm) | L (mm) | Z1 (mm) | Z2 (mm) |
1¼ × 1 [32 × 25] | 52.12 | 42.42 | 33.66 | 52.30 | 117.80 | 31.75 | 28.58 |
1½ × 1 [40 × 25] | 58.72 | 48.56 | 33.66 | 55.50 | 124.30 | 34.93 | 28.58 |
1½ × 1¼ [40 × 32] | 58.72 | 48.56 | 42.42 | 59.50 | 130.10 | 34.93 | 31.75 |
2 × 1 [50 × 25] | 71.71 | 60.63 | 33.66 | 66.60 | 120.60 | 38.10 | 28.58 |
2 × 1½ [50 × 40] | 71.71 | 60.63 | 48.56 | 72.20 | 136.50 | 38.10 | 34.93 |
3 × 2 [80 × 50] | 104.55 | 89.31 | 60.63 | 83.30 | 168.20 | 47.63 | 38.10 |
4 × 2 [100 × 50] | 131.88 | 114.76 | 60.63 | 98.40 | 187.30 | 57.15 | 38.10 |
6 × 4 [150 × 100] | 190.77 | 168.83 | 114.76 | 142.00 | 284.90 | 76.20 | 57.15 |
3. Hình ảnh lắp đặt thực tế
Dưới đây là ảnh thực tế lắp đặt của tê nhựa GS cPVC công nghiệp.