Tê nhựa GS cPVC PCC là một trong những phụ kiện ống GS cPVC PCCC quan trọng, cho phép kết nối 3 đường ống vuông góc với nhau. Hay nói cách khác, đây là phụ kiện cho ra ống nhánh theo dạng kết nối bằng tê ống. Tê GS cPVC PCCC có nhiều loại khác nhau, đáp ứng các nhu cầu thực tế
1. Kích thước tê nhựa GS cPVC PCCC dán keo
Tê GS cPVC PCCC dạng tê đều cho phép kết nối 3 đường ống bằng nhau về kích cỡ theo dạng hình chữ T
2. Kích thước tê nhựa GS cPVC PCCC dán keo
Tê nhựa nói chung và tê GS cPVC PCCC nói riêng, đều dùng loại tê giảm 1 đầu – tức là ống nhánh ra thường sẽ là kích thước nhỏ hơn so với ống chính. Để đảm báo được áp suất dòng đầu ra
Liên hệ hotline để chúng tôi gửi catalogues, nơi có đầy đủ bảng kích thước chi tết cho từng kích cỡ
Mã hàng | Kích thước danh nghĩa | D | d | D1 | d1 | L | L1 | H |
CNKOPT02103 | 32 x 25 | 55.5 | 42.5 | 46 | 33.6 | 33 | 30.2 | 117.1 |
CNKOPT02105 | 40 x 25 | 61.7 | 48.5 | 45.8 | 33.6 | 36.6 | 30.3 | 129.2 |
CNKOPT02106 | 40 x 32 | 61.5 | 48.5 | 55.1 | 42.2 | 36.7 | 32.8 | 129.1 |
CNKOPT02107 | 50 x 25 | 71.1 | 60.5 | 44.3 | 33.5 | 40.6 | 25 | 144.3 |
CNKOPT02108 | 50 x 32 | 74.7 | 60.5 | 54.9 | 42.3 | 40.2 | 33.3 | 146 |
CNKOPT02109 | 50 x 40 | 74.9 | 60.5 | 61.6 | 48.4 | 40 | 36.5 | 145.4 |
CNKOPT02110 | 65 x 25 | 87.6 | 73 | 44.5 | 33.5 | 47 | 25.4 | 173.5 |
CNKOPT02111 | 65 x 32 | 88.6 | 73.2 | 53.4 | 42.4 | 46.1 | 31.7 | 173.2 |
CNKOPT02112 | 65 x 40 | 88.9 | 73.3 | 59.5 | 48.5 | 46 | 35.5 | 173 |
CNKOPT02113 | 65 x 50 | 88.8 | 73.3 | 71.1 | 60.4 | 46.1 | 39.3 | 173.3 |
CNKOPT02114 | 80 x 25 | 107.9 | 89 | 44.3 | 33.5 | 50.3 | 31.5 | 198.8 |
CNKOPT02116 | 80 x 40 | 108.2 | 89.2 | 62.5 | 48.5 | 49 | 37 | 199.5 |
CNKOPT02117 | 80 x 50 | 108.2 | 89.2 | 75.4 | 60.5 | 50.2 | 39.5 | 199.6 |
CNKOPT02118 | 80 x 65 | 108.1 | 89.1 | 88.4 | 73.2 | 50 | 46 | 199.5 |
CNKOPT02130 | 100 x 80 | 135.3 | 114.5 | 107.5 | 89.3 | 60 | 49.3 | 236.5 |
3. Tê nhựa GS cPVC PCCC giảm 2 đầu
Kiểu tê GS cPVC PCCC giảm 2 đầu là loại ít dùng hơn, song trong hệ thống pccc lại cần những phụ kiện này để đảm bảo tạo được áp lực của vòi phun khi chúng được lắp đặt tại các vị trí có tê giảm như ảnh đính kèm
Dưới đây là bảng kích thước cho loại tê nhựa GS giảm 2 đầu
Mã hàng | Kích thước danh nghĩa | D | d | D1 | d1 | D2 | d2 | L | L1 | L2 | H |
CNKOPT02301 | 32x25x25 | 54.50 | 42.50 | 45.00 | 33.60 | 45.00 | 33.60 | 33.70 | 30.50 | 30.50 | 108.60 |
CNKOPT02302 | 40x32x25 | 60.80 | 48.60 | 54.50 | 42.50 | 44.90 | 33.70 | 37.10 | 34.20 | 30.40 | 122.70 |
CNKOPT02303 | 50x40x25 | 73.90 | 60.70 | 60.80 | 48.60 | 44.90 | 33.70 | 41.50 | 36.70 | 30.50 | 140.00 |
CNKOPT02306 | 65x50x25 | 88.70 | 73.50 | 75.00 | 60.80 | 46.30 | 33.70 | 46.40 | 40.50 | 30.50 | 157.00 |
CNKOPT02307 | 65x50x32 | 88.70 | 73.50 | 74.90 | 60.70 | 53.50 | 42.50 | 46.40 | 40.40 | 33.50 | 157.00 |
4. Tê nhựa GS cPVC PCCC ren trong
Với tê nhựa GS cPVC PCCC kiểu nối ren sẽ chỉ có kích cỡ duy nhất là DN25x 1/2″
5. Thực tế lắp đặt tê nhựa GS cPVC PCCC
Thực tế lắp đặt sau khi dùng keo chuyên dụng sẽ tạo nên mối nối chắc chắn giữa tê GS cPVC PCC và ống nhựa GS cPVC PCCC