Hiện nay, các dòng phụ kiện sanitary fitting được sản xuất từ vật liệu vi sinh rất thịnh hành trên thị trường công nghiệp, xây dựng, dầu khí. Vậy ống inox vi sinh là gì. Trong bài viết dưới đây vimi sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này nhé.
Nội dung chính
1 Ống inox vi sinh là gì
Ống inox vi sinh được hiểu là ống inox thông thường, được đánh bóng cả bên trong và bên ngoài thành ống để tránh mảng bấm y tế và thực phẩm, vì các mảng bám này dễ lên men và sinh lợi cho vi khuẩn, vi trùng.Giúp sản phẩm kinh doanh đạt được hiệu quả, an toàn tuyệt đối, đảm bảo đạt tiêu chuẩn vệ sinh, an toàn thực phẩm và một số tiêu chuẩn khác.
Inox vi sinh là loại inox được sử lý bề mặt có độ nhám (độ bóng) nhỏ thường là 180 Grid trở lên. Được nhà sản xuất đánh bóng theo yêu cầu từng lĩnh vực. Ống inox vi sinh và phụ kiện inox vi sinh ngoài yêu cầu độ bóng bên ngoài thì độ bóng bên trong là yếu tố quan trọng bậc nhất, độ bóng bên trong nó quyết định tính hữu dụng của nó tạo thành yếu tố vi sinh hay vệ sinh.
2 Các loại phụ kiện inox vi sinh phổ biến
Do nhu cầu sử dụng vô cùng đa dạng, nên các thiết bị inox vi sinh cũng được sản xuất với nhiều kích thước và mẫu mã để phục vụ cho nhiều hạng mục khác nhau
Một số sản phẩm điển hình:
• Hộp inox vi sinh.
• Rắc co vi sinh.
• Van, co, tê, bầu giảm, …
• Khớp nối inox, ống nối vi sinh các loại.
• Đầu bịt inox, giăng cao su.
• Cùm, giá đỡ, thanh ren inox.
3 Đánh giá tiêu chuẩn ống inox vi sinh là gì
Để mua được những sản phẩm ống inox chất lượng, bạn cần căn cứ vào một số tiêu chuẩn ống inox vi sinh. Vậy tiêu chuẩn ống inox vi sinh là gì
➀ Thành phần hóa học
Các thành phần trong ống inox vi sinh bao gồm Niken, Nito, Crom,… Tỷ lệ giữa các thành phần này rất quan trọng. Chẳng hạn như hàm lượng Crom nhiều thì ống inox có khả năng chống ăn mòn tốt, còn hàm lượng Nito nhiều thì sẽ góp phần tăng độ cứng,…
➁ Tiêu chuẩn độ bền
Về độ bền, tất cả các sản phẩm ống inox vi sinh cần đảm bảo các yếu tố độ bền. Bởi vì trong quá trình sử dụng, không chỉ sử dụng duy nhất một lần mà còn tái sử dụng nhiều lần sau đó. Do đó, cây phân cách cần phải bền, có thể sử dụng được lâu dài.
➂ Khả năng chịu nhiệt cao
Đây cũng là tiêu chuẩn ống inox vi sinh mà người dùng rất quan tâm. Trên thực tiế, có nhiều sản phẩm ống inox có thể sử dụng liên tục ở nhiệt độ 870 độ C. Thậm chí nhiều loại inox có khả năng chịu nhiệt lên đến 925 độ C. Căn cứ vào tiêu chí này để người dùng có thể lựa chọn những loại ống inox vi sinh phù hợp với những công trình hoặc sản phẩm chịu nhiệt.
➃ Kích thước ống inox
Mỗi loại ống inox đều có một kích thước tiêu chuẩn khác nhau về độ dày, chiều dài. Người dùng phải nắm rõ các kích thước tiêu chuẩn đang có trên thị trường nhằm lên phương án tối ưu. Mặt khác, tránh các kích cỡ phải đặt riêng làm phát sinh thêm chi phí.
Tham khảo thêm: Kích cỡ ống vi sinh
4 Lựa chọn kích thước ống inox vi sinh phù hợp
Tùy theo công dụng, mục đích sử dụng mà bạn chọn kích thước cho phù hợp. Khi mua các loại ống inox vi sinh thì bạn cần biết về chiều dài. Φ và độ dày của ống để có thể đạt được mức độ chính xác, đúng với nhu cầu thực tế.
♣ Ống inox 201: được dùng trong trang trí thường dùng với kích thước Φ6 – Φ19.
♣ Ống inox 304: dùng nhiều trong ngành công nghiệp với Φ10 – Φ300. Dùng làm ống dẫn chất lỏng, ống nồi hơi áp suất, ống chèn dẫn dầu, ống dẫn các loại thực phẩm.
♣ Ống inox 316: Với công dụng tương đương, nhưng chúng có giá thành và chất lượng cao hơn so với inox 304. Trong thực tế được dùng với kích thước từ Φ30 trở lên.
5 Ứng dụng thông dụng thường thấy
Vật liệu inox được sử dụng rất rộng rãi trong công nghiệp, trong dân dụng, chúng ta thường thấy các ứng dụng của inox là gì
♣ Trong chế tạo các dụng cụ đồ bếp: Dao, kép, dĩa ăn trái cây, giá đựng bát đũa…
♣ Ứng dụng trong y tế: Khay đựng thuốc, ống tiêm, khay đựng thức ăn cho bệnh nhân,… các dụng cụ thiết bị khác
♣ Trong trang trí nội thất: Lan can lô gia, tay vịn cầu thang, tay nắm cửa ra phòng…
♣ Ống và phụ kiện inox, cũng như các loại van inox…
♣ Làm chân ren của các thiết bị đo như chân đồng hồ đo áp suất, hay chân đồng hồ đo nhiệt kế