Để kết nối ống nhánh với ống chính trong hệ thống ống PPR, không thể thiểu phụ kiện tê và tê PPR GS là một trong những loại phụ kiện được sử dụng phổ biến trên các đường ống PPR GS do nhà sản xuất TS chế tạo
1. Bản vẽ và thông số tê PPR GS đều
Tê PPR GS là một trong những phụ kiện ống PPR GS được thiết kế với giao diện đẹp, có gờ tạo điểm cố định trong quá trình lắp đặt, sữa chữa cũng như khi cần tháo rời. Dưới đây là hình ảnh thực tế
Mã sản phẩm, kích cỡ và kích thước của phụ kiện được chia làm nhiều loại, với dải kích thước tương đối rộng
- Tê PPR GS được chia thành 3 loại, tùy vào vị trí lắp đặt và tính năng
- Đường kính danh nghĩa ở 3 đầu tê đều từ DN20 ~ DN160
Mã phụ kiện trong nhà | Mã phụ kiện ngoài trời | Mã phụ kiện kháng khuẩn | Đường kính DN | d (mm) | D (mm) | H (mm) | L (mm) |
RTNPT07002 | RNTPT07002 | RKKPT07002 | 20 | 19.0 | 27.5 | 51.5 | 16.0 |
RTNPT07004 | RNTPT07004 | RKKPT07004 | 25 | 23.9 | 33.0 | 59.5 | 18.0 |
RTNPT07006 | RNTPT07006 | RKKPT07006 | 32 | 30.9 | 42.2 | 69.5 | 19.0 |
RTNPT07009 | RNTPT07009 | RKKPT07009 | 40 | 38.8 | 52.0 | 87.0 | 23.0 |
RTNPT07013 | RNTPT07013 | RKKPT07013 | 50 | 48.7 | 65.0 | 102.0 | 26.0 |
RTNPT07016 | RNTPT07016 | RKKPT07016 | 63 | 61.8 | 87.0 | 123.0 | 29.0 |
RTNPT07017 | RKKPT07017 | 75 | 73.3 | 98.7 | 146.0 | 34.0 | |
RTNPT07019 | RKKPT07019 | 90 | 87.9 | 118.0 | 168.0 | 37.5 | |
RTNPT07020 | RKKPT07020 | 110 | 107.7 | 145.0 | 201.0 | 43.2 | |
RTNPT07022 | 125 | 122.6 | 167.0 | 218.0 | 44.7 | ||
RTNPT07023 | 140 | 135.5 | 185.0 | 238.0 | 47.0 | ||
RTNPT07024 | 160 | 155.6 | 213.0 | 257.0 | 48.4 |
2. Bản vẽ và kích thước tê giảm GS PPR
Với kiểu tê giảm, thì kích cỡ đầu nối ống nhánh nhỏ hơn so với kích cỡ đầu nối ống chính
Tương tự như với tê đều PPR GS, kiểu tê giảm cũng được chia làm nhiều loại
- Dải đường kính ngoài đầu nối ống nhánh: D1 = 28 ~ 187,5
- Dải đường kính ngoài hai đầu nối ống chính: D = 33.9 ~ 212.0
Mã phụ kiện trong nhà | Mã phụ kiện ngoài trời | Mã phụ kiện kháng khuẩn | Đường kính DN | d (mm) | D (mm) | d1 (mm) | D1 (mm) | H (mm) | L (mm) | L1 (mm) |
RTNPT08219 | RNTPT08219 | RKKPT08219 | 25×20 | 23.9 | 33.9 | 19.0 | 28.0 | 58.2 | 18.2 | 17.5 |
RTNPT08301 | RNTPT08301 | RKKPT08301 | 32×20 | 30.9 | 41.0 | 19.0 | 28.0 | 65.5 | 19.8 | 16.8 |
RTNPT08302 | RNTPT08302 | RKKPT08302 | 32×25 | 30.9 | 42.0 | 23.9 | 33.8 | 68.9 | 20.0 | 18.0 |
RTNPT08401 | RNTPT08401 | RKKPT08401 | 40×20 | 38.8 | 49.2 | 19.0 | 26.5 | 62.0 | 20.3 | 15.3 |
RTNPT08402 | RNTPT08402 | RKKPT08402 | 40×25 | 38.8 | 52.0 | 23.9 | 34.0 | 72.3 | 23.5 | 15.8 |
RTNPT08403 | RKKPT08403 | 40×32 | 38.8 | 52.2 | 30.9 | 43.0 | 75.3 | 25.7 | 19.3 | |
RTNPT08501 | RNTPT08501 | RKKPT08501 | 50×20 | 48.7 | 64.5 | 19.0 | 27.8 | 49.5 | 25.5 | 16.5 |
RTNPT08502 | RNTPT08502 | RKKPT08502 | 50×25 | 48.7 | 64.8 | 23.9 | 33.8 | 77.8 | 25.5 | 16.8 |
RTNPT08503 | RKKPT08503 | 50×32 | 48.7 | 66.4 | 30.9 | 44.5 | 83.5 | 24.7 | 19.6 | |
RTNPT08504 | RKKPT08504 | 50×40 | 48.7 | 66.6 | 38.8 | 54.7 | 91.7 | 25.1 | 23.6 | |
RTNPT08606 | RNTPT08606 | RKKPT08606 | 63×20 | 61.6 | 82.4 | 19.0 | 27.5 | 81.0 | 28.8 | 21.8 |
RTNPT08607 | RNTPT08607 | RKKPT08607 | 63×25 | 61.6 | 83.8 | 23.9 | 35.8 | 85.3 | 29.3 | 17.7 |
RTNPT08608 | RNTPT08608 | RKKPT08608 | 63×32 | 61.6 | 83.5 | 30.9 | 44.8 | 91.6 | 29.1 | 19.8 |
RTNPT08609 | RKKPT08609 | 63×40 | 61.6 | 83.8 | 38.8 | 56.0 | 99.5 | 29.2 | 21.9 | |
RTNPT08610 | RKKPT08610 | 63×50 | 61.6 | 82.3 | 48.7 | 65.5 | 105.5 | 28.0 | 24.3 | |
RTNPT08702 | RKKPT08702 | 75×32 | 73.3 | 98.0 | 30.9 | 42.0 | 112.0 | 34.0 | 22.0 | |
RTNPT08704 | RKKPT08704 | 75×40 | 73.3 | 98.5 | 38.8 | 53.6 | 112.0 | 34.0 | 22.2 | |
RTNPT08707 | RKKPT08707 | 75×50 | 73.3 | 98.0 | 48.7 | 66.0 | 121.0 | 33.6 | 24.8 | |
RTNPT08709 | RKKPT08709 | 75×63 | 73.3 | 98.5 | 61.6 | 83.2 | 134.0 | 34.0 | 29.0 | |
RTNPT08904 | RKKPT08904 | 90×40 | 87.9 | 118.0 | 38.8 | 52.0 | 129.0 | 37.5 | 25.5 | |
RTNPT08907 | RKKPT08907 | 90×50 | 87.9 | 118.0 | 48.7 | 66.0 | 129.0 | 37.5 | 25.3 | |
RTNPT08909 | RKKPT08909 | 90×63 | 87.9 | 118.4 | 61.6 | 83.3 | 142.0 | 37.8 | 29.1 | |
RTNPT08910 | RKKPT08910 | 90×75 | 87.9 | 118.5 | 73.3 | 99.0 | 154.0 | 37.8 | 34.0 | |
RTNPT08102 | RKKPT08102 | 110×50 | 107.7 | 143.2 | 48.7 | 65.3 | 140.0 | 41.5 | 24.2 | |
RTNPT08104 | RKKPT08104 | 110×63 | 107.7 | 144.5 | 61.6 | 84.0 | 153.0 | 43.0 | 29.2 | |
RTNPT08105 | RKKPT08105 | 110×75 | 107.7 | 144.0 | 73.1 | 99.0 | 165.0 | 43.2 | 34.4 | |
RTNPT08107 | RKKPT08107 | 110×90 | 107.7 | 144.0 | 87.9 | 119.0 | 182.0 | 43.2 | 38.0 | |
RTNPT08118 | 125×110 | 122.6 | 165.8 | 107.7 | 146.8 | 205.0 | 45.0 | 41.0 | ||
RTNPT08123 | 140×110 | 136.3 | 187.5 | 107.1 | 146.8 | 209.5 | 47.0 | 38.0 | ||
RTNPT08127 | 160×90 | 152.3 | 210.0 | 87.9 | 120.4 | 188.0 | 48.5 | 36.2 | ||
RTNPT08128 | 160×110 | 155.5 | 213.0 | 107.7 | 148.1 | 208.0 | 48.5 | 42.3 | ||
RTNPT08129 | 160×125 | 154.0 | 212.0 | 122.9 | 165.8 | 228.0 | 48.4 | 44.7 | ||
RTNPT08130 | 160×140 | 154.0 | 212.0 | 136.3 | 187.5 | 244.0 | 49.0 | 47.0 |
3. Chi tiết tê PPR GS ren trong
Khi đọc bản vẽ, đồng thời nhìn ảnh thực tế. Người dùng có thể hiểu được chi tiết các bộ phận cấu thành nên tee PPR GS ren trong với phần ren trong làm bằng đồng, cùng các thông số kỹ thuật được đúc nổi trên phụ kiện
Tê GS PRR ren trong cũng được phân loại như các chủng loại khác
- Theo vị trí lắp đặt: Phụ kiện lắp trong nhà – ngoài trời
- Theo tính năng: Có loại kháng khuẩn
Mã phụ kiện trong nhà | Mã phụ kiện ngoài trời | Mã phụ kiện kháng khuẩn | Đường kính DN | d (mm) | D (mm) | H (mm) | L (mm) | D1 (mm) | L1 (mm) | R (inch) |
RTNPT22801 | RNTPT22801 | RKKPT22801 | 20×1/2 | 19.0 | 27.5 | 56.5 | 15.6 | 37.7 | 14.3 | 1/2 |
RTNPT22802 | RKKPT22802 | 20×3/4 | 19.3 | 28.1 | 62.0 | 16.0 | 45.0 | 14.3 | 3/4 | |
RTNPT22803 | RNTPT22803 | RKKPT22803 | 25×1/2 | 23.9 | 33.7 | 60.5 | 17.5 | 37.8 | 15 | 1/2 |
RTNPT22804 | RKKPT22804 | 25×3/4 | 23.9 | 35.2 | 64.2 | 17.0 | 43.7 | 14.8 | 3/4 | |
RTNPT22806 | RKKPT22806 | 32×3/4 | 31.3 | 43.5 | 76.0 | 18.5 | 44.4 | 19.2 | 3/4 | |
RTNPT22807 | RKKPT22807 | 32×1 | 30.9 | 43.3 | 77.8 | 19.6 | 56.8 | 16.1 | 1 | |
RTNPT22809 | RKKPT22809 | 40×1.1/4 | 38.8 | 55.0 | 94.5 | 22.0 | 69.3 | 20.6 | 1.1/4 |
4. Tê ren ngoài GS PPR
Đặc điểm khác của tee PPR GS nối ren (ren trong và ren ngoài) là chỉ sử dụng các kích cỡ phổ biến là: DN20, 25, 32 và 40
Chi tiết kích cỡ của từng loại và kích thước chi tiết, được liệt kê như phía dưới
Mã phụ kiện trong nhà | Mã phụ kiện ngoài trời | Mã phụ kiện kháng khuẩn | Đường kính DN | d (mm) | D (mm) | H (mm) | L (mm) | D1 (mm) | L1 (mm) | R (inch) |
RTNPT20801 | RNTPT20801 | RKKPT20801 | 20×1/2 | 19.0 | 27.5 | 56.3 | 15.5 | 37.7 | 14.0 | 1/2 |
RTNPT20802 | RKKPT20802 | 20×3/4 | 19.0 | 28.0 | 62.0 | 16.1 | 44.7 | 14.0 | 3/4 | |
RTNPT20803 | RNTPT20803 | RKKPT20803 | 25×1/2 | 23.9 | 33.5 | 60.8 | 17.5 | 37.7 | 14.9 | 1/2 |
RTNPT20804 | RKKPT20804 | 25×3/4 | 23.9 | 35.1 | 64.2 | 17.1 | 43.6 | 14.8 | 3/4 | |
RTNPT20806 | RKKPT20806 | 32×3/4 | 31.3 | 43.6 | 76.0 | 18.3 | 45.0 | 19.1 | 3/4 | |
RTNPT20807 | RKKPT20807 | 32×1 | 30.9 | 43.3 | 72.6 | 14.6 | 52.0 | 16.7 | 1 | |
RTNPT20809 | RKKPT20809 | 40×1.1/4 | 38.8 | 55.2 | 94.4 | 22.0 | 71.5 | 18.8 | 1.1/4 |