Nội dung chính
2. Tiêu chuẩn vật liệu ống
Van được lắp đặt chủ yếu trên các đường ống có cùng hoặc khác vật liệu với thân van, với mục đích chính của các van thông thường là để đóng mở hoặc điều chỉnh lưu lượng dòng chảy. Chính vì vậy vật liệu ống, vật liệu van và vật liệu các chi tiết liên quan như gioăng, bạc và trục van vô cùng quan trọng
Ống thường được làm các loại vật liệu khác nhau như: Thép các bon, thép không gỉ, ống gang và ống nhựa và với mỗi chủng loại đều có tiêu chuẩn vật liệu riêng
2.1 Vật liệu ống kim loại
Với ống kim loại chúng ta thường sử dụng các tiêu chuẩn vật liệu ống dưới đây
Trên mỗi loại ống đều ghi tiêu chuẩn vật liệu được sản xuất, để người bán và người sử dụng lựa chọn đúng chủng loại, phù hợp với nhu cầu thực tế
2.2 Vật liệu ống nhựa
Chúng tôi đang tiếp tục nghiên cứu và bổ sung sau khi có kết quả
2.3 Vật liệu ống gang
Chúng tôi đang tiếp tục nghiên cứu và bổ sung sau khi có kết quả
6. Tiêu chuẩn vât liệu tấm, thanh
Các mặt bích kết nối với ống, bao gồm cả mặt bích đúc nguyên khối và mặt bích được cắt ra từ các tấm thép.
Material Description Mô tả vật liệu | ASTM Standard Tiêu chuẩn ASTM | JIS Standard Tiêu chuẩn JIS | Remarks Ghi chú | ||
Plates and Bars Tấm và thanh | A283 | Gr.C | G 3101 | SS 400 | |
Gr.D | G 3101 | SS 400 | |||
Plate – Tấm | A109 | G 3141 | SPCC | ||
Plates and Bars Tấm và thanh | Plate: A167 Bar: A276 Wire: A313 | S30400 (Type 304) | Plate: G4304 Bar: G4303 Wire: G4308 | SUS 304 | |
S30403 (Type 304L) | SUS 304L | ||||
S31600 (Type 316) | SUS 316 | ||||
S31603 (Type 304L) | SUS 316L | ||||
Plate – Tấm | A576 | Gr.1025 | G4051 | S25C | |
Với những mặt bích được cắt từ tấm các tiêu chuẩn va các nhà sản xuất sẽ chế tạo từ các thép tấm có tiêu chuẩn phổ biến như dưới đây
7. Tiêu chuẩn vật liệu bu lông và đai ốc
Tại Việt Nam chúng ta các bulong và đai ốc sản xuất theo tiêu chuẩn DIN được sử dụng phổ biến hơn là các tiêu chuẩn JIS và ASTM. Dưới đây là các tiêu chuẩn vật liệu phổ biến được qui định trong sản xuất và chế tạo bulong và đai ốc
Material Description Mô tả vật liệu | ASTM Standard Tiêu chuẩn ASTM | JIS Standard Tiêu chuẩn JIS | Remarks Ghi chú | ||
A307 | Gr.B | G 3101 | SS 400 | Bolt | |
A563 | Gr.A | G 3101 | SS 400 | Nut | |
A193 | Gr.B7 | G 4107 | SNB7 | Bolt | |
A194 | Gr.2H | G 4051 | S45C | Nut | |
A193 | Gr.B8 | G 4303 | SUS 304 | Bolt | |
Gr.B8M | G 4303 | SUS 316 | Bolt | ||
A194 | Gr.8 | G 4303 | SUS 304 | Nut | |
Gr.8M | G 4303 | SUS 316 | Nut | ||
– | – | G 4105 | SCM435 | Bolt |
Khác với các thiết bị công nghiệp khác, tiêu chuẩn vật liệu được ghi trên sản phẩm. Với bulong và đai ốc người ta thường ghi kí hiệu về độ bền và độ cứng