Tê hàn inox 201

1.0009.000

Thương hiệu:

Tình trạng: Còn hàng

Bảo hành:

Tính năng:

  • Vật liệu: Inox 201
  • Kiểu kết nối: Hàn đối đầu – hàn lồng
  • Kích thước: DN8 ~ DN50
  • Sẵn kho số lượng lớn
  • Cấp hàng toàn quốc
Xóa
Gọi lại miễn phí

Liên hệ

Chat với chúng tôi

Thông tin hỗ trợ

Giá bán theo kích thước

Tên sản phẩmGiáSố lượngThêm vào giỏ hàng
Tê hàn inox 201 - DN321.000
Tê hàn inox 201 - DN402.000
Tê hàn inox 201 - DN503.000
Tê hàn inox 201 - DN654.000
Tê hàn inox 201 - DN805.000
Tê hàn inox 201 - DN1006.000
Tê hàn inox 201 - DN1257.000
Tê hàn inox 201 - DN1508.000
Tê hàn inox 201 - DN2009.000

Thông tin sản phẩm

Tê inox là một trong những phụ kiện inox được sử dụng khá phổ biến, dùng để kết nối 1 ống nhánh với ống chính bằng kiểu kết nối hàn. Tê hàn được làm hoàn toàn từ vật liệu inox phổ biến như inox 316, inox 304, hay inox 201. Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu về tê hàn inox 201.

1 Với vật liệu inox 201 – Chất lượng đường hàn cao

Tê hàn inox được làm từ chất liệu inox 201 với nhiều đặc tính riêng của vật liệu. Đáng chú ý là vật liệu inox 201 có thể hàn bằng tất cả các phương pháp do trong thành phần có chứa 18% Cr, 8% Ni. Cùng với yêu cầu kỹ thuật hàn khắt khe đã tạo nên những mối hàn có

Chất lượng tốt.

Đảm bảo độ bền áp lực.

Chống va đập.

Chống rò rỉ.

Tạo sự an toàn tuyệt đối cho những dòng lưu chất bên trong.

Tê hàn inox 201-6

2 Tê hàn đối đầu 

Như chúng ta đã biết, với phương pháp hàn chúng ta có 2 kiểu hàn: hàn đối đầu ( hàn mông ), hàn lồng. Tê inox 201 hàn đối đầu là chủng loại tê phổ biến, được sử dụng trong các hệ thống inox 201 thông thường. Vì chúng thường mang lại nhiều ưu điểm:

Phương pháp hàn nhanh chóng, linh hoạt.

Đường hàn đối đầu truyền lực tốt, đường lực không bị dồn ép uốn cong, nên ứng suất tập trung rất nhỏ.

Đường hàn được coi như phần kéo dài của thanh cơ bản nên làm việc giống như thanh cơ bản.

Tê hàn inox 201-9

3 Tê hàn lồng 

Còn với phương pháp hàn lồng này, tê hàn inox 201 chỉ dùng phổ biến cho các hệ thống có áp lực cao. Phương pháp này với ưu điểm duy nhất là không để lại gờ ở vị trí mối nối giữa phụ kiện và ống, gần như không gây ảnh hường đến tốc độ dòng chảy so với thiết kế.

 

Tê hàn inox 201-10

4 Tê hàn inox 201 với nhiều kích cỡ phù hợp với đường ống

Cũng giống với các phụ kiện inox khác: cút inox, măng sông inox , chếch inox, … , để phù hợp với các hệ thống đường ống khác nhau. Tê hàn inox 201 với kích cỡ đa dạng, phong phú. Tuy nhiên phụ kiện này thường chỉ áp dụng với những hệ thống có kích cỡ từ DN32 trở lên.

  • Tê hàn inox  DN32
  • Tê hàn inox  DN40
  • Tê hàn inox  DN50
  • Tê hàn inox  DN65
  • Tê hàn inox  DN80
  • Tê hàn inox  DN100
  • Tê hàn inox  DN125
  • Tê hàn inox  DN150
  • Tê hàn inox  DN200
  • Tê hàn inox  DN250

 

Tê hàn inox 201-5

5 Với nhiều ưu điểm nổi bật, ứng dụng cho nhiều hệ thống đường ống

Chức năng chủ yếu của tê hàn inox 201 là kết nối đường ống nhánh với đường ống chính bằng phương pháp hàn. Sản phẩm có nhiều ưu điểm mà vật liệu inox và đặc tính hàn inox mang lại. Được ứng dụng nhiều trong các hệ thống đường ống khác nhau, phù hợp sử dụng trong nhiều môi trường.

Tê hàn có rất nhiều kích thước từ DN15 – DN1200, khoảng kích thước thường dùng từ DN40 – DN250

Được đúc nguyên khối, nên có thể chịu được áp suất lớn, phù hợp với các hệ thống có áp lực PN10, PN16, PN25…

Nhiệt độ làm việc của góc hàn inox lớn, nên phù hợp với các hệ thống hơi nóng, dầu nóng…

Khả năng kháng hóa chất và không bị rỉ.

Xem thêm dòng sản phẩm khác: Tê hàn inox 304

Tê hàn inox 201-7

6 Tổng kho phụ kiện với số lượng lớn sản phẩm

Cùng với việc mở rộng quy mô sản xuất, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, chúng tôi đang gia tăng số lượng nhập khẩu phụ kiện inox. Với những phụ kiện có giá trị như mặt bích inox, côn thu, co và cút inox…Trong đó tê hàn inox cũng là một trong những sản phẩm chiến lược.

Tê hàn inox 201-8

Vật liệu

Kích cỡ

, , , , , , , ,

Thông số kỹ thuật

 Tê hàn inox 201

  • Vật liệu: Inox 201
  • Kiểu kết nối: Hàn đối đầu – Hàn áp lực
  • Kích thước: DN15 ~ DN450
  • Tiêu chuẩn: DIN, ANSI, ASTM, ASME, JIS..
  • Môi trường: Nước cấp, nươc thải, nước mặn, dầu, hoá chất
  • Bảo hành: 12 Tháng

Review

Sản phẩm đã xem