Van an toàn AL-150T là dòng van an toàn Yoshitake đến từ Nhật Bản. Sản phẩm này được biết tới với khả năng đảm bảo an toàn của hệ thống được sử dụng rất phổ biến.
Thông số kỹ thuật
Model | AL-150T | AL-150T-N | ||
Structure | Closed type | |||
Application | Air, Cold and hot water, Oil, Other non-dangerous fluids * | Cold and hot water | ||
Working pressure | 0.05-1.0 MPa | |||
Working temperature | 5-120°C | 5-100°C | ||
Material | Spring case | Bronze | Bronze (NPb-treated) | |
Valve, valve seat | Stainless steel (SCS14A) | |||
Adjusting spring | Stainless steel | |||
O-ring | FKM | |||
Conection | JIS Rc screwed |
Đặc điểm của van an toàn AL-150T
- Thương hiệu van Yoshitake tới từ Nhật Bản
- Van giảm áp an toàn với độ kín khít xuất sắc đảm bảo bởi ghế van tích hợp ghế mềm. Rất phù hợp cho các ứng dụng nơi không dung nạp được rò rỉ ghế van.
- Các bộ phận cấu tạo (van và ghế van) cũng như lò xo điều chỉnh của van được làm bằng thép không gỉ. Sử dụng thép không gỉ SCS14A (tương đương với SUS316) cho các bộ phận cấu tạo với khả năng chống ăn mòn xuất sắc.
- Cấu trúc đơn giản và dễ sử dụng.
- Cấu trúc kín ngăn chặn rò rỉ chất lỏng.
Bảng kích thước van
Nominal size | Dimension (mm) | Flow area πD (mm2 | Weight (kg) | ||||
d | D | L | H1 | H | |||
15A | Rc 1/2 | 16 | 34 | 40 | 128 | 20.1 | 0.7 |
20A | Rc 3/4 | 21 | 38 | 43 | 128.5 | 34.6 | 0.8 |
25A | Rc 1 | 26 | 43 | 51.5 | 144.5 | 53.0 | 1.1 |
32A | Rc 1-1/4 | 33 | 50 | 61.5 | 181.5 | 93.3 | 1.8 |
40A | Rc 1-1/2 | 41 | 60 | 60 | 205 | 135.2 | 2.8 |
50A | Rc 2 | 51 | 75 | 76 | 245.5 | 208.2 | 4.7 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.