Wika 716.11 / 736.11 là dòng đồng hồ đo áp suất giúp đo chênh lệch áp suất tại các điểm đo có áp suất chênh lệch rất thấp, đối với môi trường khí, khô, sạch, không chứa dầu và mỡ. Hay ví dụ, thiết bị dùng để giám sát bộ lọc trong hệ thống thông gió và sưởi ấm, bộ lọc trong phòng quá áp và phòng sạch.
1 Wika 716.11 / 736.11 sản phẩm thuộc thương hiệu Wika – Đức
Thương hiệu đồng hồ áp suất WIKA có xuất xứ Đức là một doanh nghiệp với hơn 10.200 nhân viên có trình độ cao. Wika là thương hiệu dẫn đầu trên toàn thế giới về thiết bị đo áp suất cũng như nhiệt độ. Với các địa điểm sản xuất và phân phối trên toàn cầu, thương hiệu Wika đảm bảo tính linh hoạt và hiệu suất giao hàng cao nhất.
Trong đó có đồng hồ áp suất 716.11 / 736.11 có nhiều ứng dụng điển hỉnh như giám sát chênh lệch áp suất được kiểm soát của máy thở và áp suất thổi. Đặc biệt, mẫu 736.11 khá thích hợp sử dụng trong và ngoài môi trường.
2 Đo chênh lệch áp suất thấp có Wika 716.11 / 736.11 với thiết kế đặc biệt
Đồng hồ áp suất Wika với model Wika 716.11 / 736.11 không giống với các đồng hồ chênh áp khác về mặt thiết kế, hình dáng cho đến các yếu tố khác như cấp chính xác. Được thiết kế với kiểu dáng áp kế thông thường, tuy nhiên với 2 chân kết nối kiểu đúng và kiểu chân sau, thiết bị thích hợp để đo phần chênh lệch áp suất thấp.
♠ Đường kính mặt : 100, 160mm
♠ Cấp chính xác : 1.6
♠ Hiệu ứng nhiệt độ : Độ chính xác ở nhiệt độ trên và dưới nhiệt độ chuẩn (20℃) sẽ được ảnh hưởng khoảng max ±0.5 %/10 K of the span
♠ Nhiệt độ làm việc :
- Môi trường xung quanh: -20 … +60 °C
- Trung bình: tối đa +70 °C
3 Wika 716.11 / 736.11 gồm 2 kiểu vật liệu chính tuỳ theo model
Wika 716.11 / 736.11 đối với cả 2 model đều có lớp vỏ được làm bằng thép không gỉ – inox cao cấp mang nhiều đặc tính khác nhau. Tuy nhiên với 2 model này, sản phẩm khác nhau ở phần kết nối áp suất thì một loại chân inox và một loại chân đồng.
♠ Số in trên đồng hồ : Chữ nhôm, trắng, đen
♠ Kim đồng hồ : Nhôm, đen
♠ Ống bourdon:
- 716.11: Copper alloy
- 736.11: Stainless stee
♠ Bộ phận chuyển động :
- 716.11: Copper alloy
- 736.11: Stainless stee
♠ Kính quan sát: Clear non-splintering plastic
♠ Vỏ bọc : Stainless steel
♠ Chân kết nối áp suất:
- 716.11: Copper alloy
- 736.11: Stainless stee
Xem thêm: Đồng hồ áp suất Wika 532.52 / 532.53 / 532.54
4 Tuỳ theo kích thước mà độ rộng dải đo khác nhau
Wika 716.11 / 736.11 có tối đa áp suất làm việc (áp suất tĩnh) là 250 mbar. Cùng với đó, theo model khác nhau hay kích thước đường kính mặt mà đồng hồ có khổ đo cũng khác nhau.
- Model 716.11
- 100mm: 0 … 10 đến 0 … 250 mbar
- 160mm: 0 … 6 đến 0 … 250 mbar
- Model 736.11
- 100mm: 0 … 25 đến 0 … 250 mbar
- 160mm: 0 … 2,5 đến 0 … 250 mbar
5 Hàng nhập kho với số lượng lớn – chính hãng – đa dạng
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng cho mọi đơn vị khác nhau, tổng đồng hồ áp suất số lượng lớn các sản phẩm khác nhau, đa dạng mẫu mã cũng như nhiều chủng loại thiết bị đo áp suất. Trong đó có model Wika 716.11 / 736.11 và nhiều thương hiệu như đồng hồ áp suất Georgin, Gesa,.. Mọi sản phẩm giao hàng trên toàn quốc.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.