Yield Stress – Yield strength là gì | Giới hạn chảy – Dễ hiểu hơn từ điển

Yield strength là gì“, tại sao từ khóa tiếng anh này được tìm kiếm nhiều và thường xuất hiện ở những tài liệu nào.

1. Yield strength và Yield stress là gì

Ý nghĩa của từng từ tiếng Anh:

  • Stress: Sự nhấn mạnh, ứng suất
  • Strength: Sức mạnh, cường độ, độ mạnh, sức bền, độ bền – Sức bền vật liệu
  • Yield: sinh ra (cây sinh ra quả), mang lại, chịu thua, mất, cong, oằn

yield strength la gi

Theo từ điển chuyên ngành kỹ thuật cơ khí và nghĩa chuẩn của hai cụm từ tiếng anh này là

  • Yield Stress: Ứng suất chảy, giới hạn chảy – Đơn vị tính là lực trên đơn vị diện tích
  • Yield strength: Giới hạn chảy, độ bền chảy, đường cong giới hạn chảy,… – Đơn vị tính là lực

Yield strength hoặc yield stress là đặc tính vật liệu được định nghĩa là tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo

2. Hình dung dễ hiểu về Yield strength và Yield stress

Có rất nhiều định nghĩa về giới hạn chảy của vật liệu, một cách đơn giản nhất để chúng ta có thể hình dung về giới hạn chảy: Đó là giới hạn của lực (yield strength) hoặc ứng suất giới hạn (yield stress) khi tác động lên vật liệu, làm nó biến dạng đi, nhưng chưa đứt/gãy/vỡ …và không thể nào đàn hồi lại như vị trí ban đầu.

yield strength la gi 3

3. Chúng ta thường gặp tư khóa này ở đâu

Chúng ta thường gặp 2 cụm từ Yield Stress Yield strength ở trong các tài liệu liên quan đến vật liệu, đặc biệt là trong các vật liệu van

yield strength la gi 2

4. Yield point là gì

Liên quan tới ứng suất và giới hạn chảy chúng ta còn một cụm từ liên quan là Yield point và đây chính là điểm chảy dẻo, tức là tại giới hạn bền này vật liệu bắt đầu chảy dẻo.

yield strength yield stress là gì 6

Tại sao được gọi là yield point – Điểm này thường được xác định bằng bằng đồ thị giới hạn chảy

5. Giới hạn chảy của một số vật liệu phổ biến

Các vật liệu kim loại phổ biến dưới đây thường có qui định rõ về Yield strength, Yield strength hoặc Yield point cụ thể

5.1 Thép tấm SS400

Theo tiêu chuẩn ASTM A283 bảng 2 qui định về mác thép tương đương SS400 với 2 mác C và D

  •  Yield point, min, ksi [MPa] cho thép mác C: 30 phút [205] 
  •  Yield point, min, ksi [MPa] cho thép mác D: 33 phút [230] 

yield strength la gi 4

Theo tiêu chuẩn JIS G 3101 bảng 3 qui định về giới hạn chảy của thép tấm SS400

  • Yield point or proof strength N/mm2 cho thép tấm dày ≤ 16mm: ≥ 245 N/mm2
  • Yield point or proof strength N/mm2 cho thép tấm dày >16 và ≤ 40mm: ≥ 235 N/mm2
  • Yield point or proof strength N/mm2 cho thép tấm dày > 40 và ≤ 100mm: ≥ 215 N/mm2
  • Yield point or proof strength N/mm2 cho thép tấm dày > 100mm: ≥ 205 N/mm2

5.2 Inox  SCS13

Theo tiêu chuẩn JIS G 5121 qui định rõ về giới hạn chảy của vật liệu inox SCS13, SCS14

  • Proof stress SCS13 và SCS14: 186N/mm2
  • Proof stress SCS13A và SCS14A: 206N/mm2

yield strength la gi 5

"