Tên tiếng anh van 1 chiều nghĩa tiếng anh là gì? Đa số mọi người đều hiểu là check valve. Tuy nhiên các loại van 1 chiều được cấu tạo rất đa dạng, được sử dụng để bảo vệ các thiết bị của mạch thuỷ lực nên được gọi bằng các tên khác sau
Nội dung chính
1 Check valve – tên tiếng anh của valve 1 chiều
Vậy để biết nghĩa từ check valve trong tiếng anh là gì? Chúng ta phân tích theo từ ghép:
Check: Kiểm tra (trong van công nghiệp từ check còn được gọi vs tên gọi khác là ” dòng chảy chậm lại ” theo hướng 1 chiều.
Valve: Van
⇒ Như vậy:Check Valve có nghĩa là van 1 chiều.
Check valve? Có nghĩa là van 1 chiều, chỉ cho phép dòng chảy đi theo một chiều cố định. Chúng ngăn không cho dòng nước chảy ngược lại, giúp ngăn sự mất mát và rò rỉ lưu chất ra khỏi hệ thống bình chứa. Mặt khác chúng ngăn không cho nước chảy ngược lại, máy bơm hoặc các thiết bị khác khi máy bơm dừng.
2 Các tên tiếng anh van 1 chiều theo từng chủng loại
Chúng ta đã hiểu nghĩa Check valve là gì? Dưới đây là những loại van 1 chiều thường dùng phổ biết và có tên tiếng anh:
1 Tên tiếng anh van 1 chiều lò xo – Spring check valve
Van một chiều lò xo là loại van chỉ cho dòng chảy đi qua theo 1 hướng và ngăn dòng chảy đi theo hướng ngược lại.
2 Tên tiếng anh van 1 chiều cánh bướm – Butterfly one-way valve
Van một chiều cánh bướm :loại van một chiều có nhiều ứng dụng trong cuộc sống hiện nay, loại van này chỉ cho phép dòng chảy di chuyển theo một chiều mà không bị chảy ngược lại trong trường hợp bị tuột áp.
3 Tên tiếng anh van 1 chiều lá lật – Swing check valve leaf flip
Van một chiều lá lật là loại van, đĩa van cố định trên bản lề xoay quanh chốt của nó. Nếu các bạn dùng Google Dịch hoặc các phần mềm từ điển thì sẽ là “Check valve leaf flip” – Không chính xác vì đây là từ tiếng anh chuyên ngành
4 Tên tiếng anh van 1 chiều cửa lật – single plate check valve
Van 1 chiều cửa lật hay còn gọi là van 1 chiều lá lật là loại van có cửa van gắn với lá van bằng bản lể. Khi có áp lực chất lỏng hay khí đi vào từ cổng vào, phần lá chắn sẽ được mở ra theo thiết kế bản lề của van, từ đó cho phép chất lỏng chảy qua van. Khi lưu chất bị ngắt thì lá van lập tức được đóng lại và không cho phép dòng chảy đi ngược lại.
5 Tên tiếng anh van 1 chiều lò xo – Spring check valve
Kiểu van một chiều này hoạt động dựa vào lò xo bên trong
6 Tên tiếng anh van 1 lò xo dạng nâng hạ – Lift check valve
Cũng hoạt động dựa vào nguyên lý lực lò xo nhưng lift check valve hoạt động khác với spring check valve
3 Một số tên tiếng anh van 1 chiều khác
Ở trên chúng tôi đã kể tên cho các bạn các loại van 1 chiều tương đối thông dụng nhất hiện nay. Ngoài ra nó vẫn còn rất nhiều loại van có thể bạn ít khi bắt gặp và dưới đây là tên tiếng anh của nó các bạn nhé.
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Van 1 chiều lá lật inox | Stainless steel one-way valve leaf |
van 1 chiều lá lật đồng | 1-way valve leaf flip copper |
van 1 chiều hơi | 1 way steam valve |
Van 1 chiều khí nén | Pneumatic one-way valve |
Van 1 chiều lắp mặt bích | Flange-mounted check valve |
Van 1 chiều đĩa Inox | Stainless steel disc 1-way valve |
Van 1 chiều lò xo đồng | Copper spring one-way valve |
Van 1 chiều kiểu kẹp | Clamp type check valve |
van 1 chiều cửa lật inox | 1-way stainless steel flip door valve |
Van 1 chiều nhựa | Plastic check valve |
4 Một số lưu ý về van 1 chiều
Với đặc điểm chung của van 1 chiều, chỉ cho lưu chất chảy theo 1 chiều, nên trong quá trình lắp đặt, bắt buộc không được lắp sai hướng dòng chảy. Hướng của dòng chảy được quy định trên bản vẽ, bằng các mũi tên, hoặc dựa theo ký hiệu của van 1 chiều, để biết chiều dòng chảy. Khi biết được chiều dòng chảy trên hệ thống, chúng ta dựa vào chiều dòng chảy trên van để lắp cùng chiều. Nếu lắp sai có thể gây phá hỏng hệ thống. Hoặc ít nhất là van không phát huy được công năng của nó.
Trên đây là những kiến thức và kinh nghiệm của những chuyên viên của chúng tôi chia sẻ toàn thể độc giả, cùng quý khách hàng. Với phương trâm chia sẻ, chúng tôi không thể tránh khỏi thiếu sót vì thế rất mong nhận được những đóng góp tích cực từ các bạn để công ty Vimi ngày một hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn.