Itap 116 là một trong những van bi Itap tay gạt, rất phù hợp để lắp đặt trên những đường ống nước sinh hoạt, đường ống trong các nhà máy sưới ấm, điều hòa không khí cũng như khí nén.
1. Thông tin cơ bản của ITap 116
Các thông số chính của van
- Kiểu kết nối: Ren trong
- Tay cầm: Thép (nhôm cho kích thước 2”1/2 – 3” – 4”) bọc nhựa
- Thân: Đồng mạ niken
- Nhiệt độ: -20°C ~ 150°C
- Ren: ISO 228 (tương đương DIN EN ISO 228 và BS EN ISO 228)
2. Kích cỡ và áp suất Itap 116
Van có kích thước từ DN8 ~ DN100 và áp suất giới hạn theo kích cỡ van như dưới đây
- 1/4″ (DN8) ~ 3/8″ (DN 10): 50bar/725psi
- 1/2″ (DN 15) ~ 1″ (DN25): 30bar/435psi
- 1″1/4 (DN32) ~ 1″1/2 (DN 40): 25bar/362.5psi
- 2″ (DN 50): 25bar/362.5psi
- 2″1/2 (DN 65): 18bar/261psi
- 3″ (DN 80): 14bar/203psi
- 4″ (DN 100): 12bar/174psi
3. Bản vẽ
Itap 116 được thiết kế in vật liệu CW617N, áp suất PN30 hoặc áp suất khác theo kích cỡ và “made in Italy” trên thân van. Kích thước đường bao ngoài của van như dưới đây
4. Vật liệu chế tạo Itap 116
Van có cấu tạo giống các chủng loại van bi ren thông thường, với vật liệu chế tạo chính như ảnh đính kèm
- Thân van: Đồng – Theo mác và tiêu chuẩn (CW614N EN 12164)
- Seat: PTFE
- Gioăng: NBR và VITON
Vật liệu van có sự khác nhau theo kích cỡ của van.
- Thành phần vật liệu theo cấu tạo van với kích cỡ từ 1/4″ ~ 2″
- Thành phần vật liệu theo cấu tạo van với kích cỡ từ 2 1/2″ ~ 4″
5. Biểu đồ giảm áp suất
Itap 116 có biểu đồ giảm áp suất đươc nhà sản xuất công bố
- Biểu đồ áp suất được thể hiện theo các đơn vị PSI, BAR, mH2O và KPa
- Áp suất van tăng khi lưu lượng tăng
6. Biểu đồ áp suất và nhiệt độ
Nhiệt độ môi chất càng tăng thì giới hạn chịu áp của Itap 116 càng giảm, van sẽ bắt đầu giảm áp suất giới hạn ở mức 90oC ~ 100oC
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.