ODE 21HF8K0V400 | Normally Closed

Liên hệ

HỖ TRỢ MUA HÀNG

8h - 17h30 (Thứ 2 ~ Thứ 7)

sales.vimijsc@gmail.com

Chi nhánh Miền Bắc

Ô10 Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nôi

Chi nhánh Miền Nam

NG3A, Chánh Phú Hòa, Bến Cát, Bình Dương

Chi nhánh Miền Trung

B1A - Âu Cơ, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng

VIMI CAM KẾT

Giá cạnh tranh

Xuất VAT 10% đầy đủ

Đầy đủ chứng từ bán hàng

Tư vấn 24/7

Nhập khẩu trực tiếp

Hàng có sẵn

Giao hàng toàn quốc

Thông tin sản phẩm

21HF8K0V400 là van điện từ thường đóng, nhãn hiệu van điện từ ODE. Đây là model phổ biến được sử dụng nhiều cho các hệ thống dẫn khí gas, lắp đặt trên kích cỡ ống 1 1/2″ với đặc điểm nổi bật là màng làm từ vải độn

1. Thông số và đặc điểm kỹ thuật chính

ODE 21HF8K0V400 có cùng những đặc điểm chung nổi bật dưới đây

  • Van sử dụng trên các hệ thống: Khí, xăng, dầu nhiên liệu, khí trơ, nước, dầu khoáng, dầu diesel, hơi nước
  • Nhiệt độ môi chất chảy qua van: -10°C ~ 90°C
  • Cấp chống nước: IP 65
  • Tiêu chuẩn điện: IEC 335
  • Tốc độ đóng mở: 20 ~ 40 msec

Ode 21HF8K0V400 (4)

2. Ý nghĩa các kí tự có trong 21HF8K0V400

Nhiều người dùng còn chưa hiểu về ý nghĩa các kí tự có trong hai model này

  • 21W: Model của van (W – Water)
  • 8: Lắp trên ống kích cỡ 1″ 1/2
  • K0: Thường đóng
  • Y: Vật liệu màng là vải độn (NBR+PA)
  • 400: Tương đương với lỗ oriffice 40mm

Ode 21HF8K0V400

3. Vật liệu chế tạo ODE 21HF8K0V400

Van được cấu thành từ nhiều bộ phận tương ứng với vật liệu của từng bộ phận

  • Vật liệu thân: Đồng mác CW617N
  • Cốt thân van: Thép không gỉ AISI 300
  • Piston: Thép không gỉ AISI 400
  • Lò xo: ​​Thép không gỉ AISI 300
  • Màng: Vải độn

4. Bản vẽ và kích thước của van

Lưu ý khi đọc catalogus của  21HF8K0V400, rằng bản vẽ chi tiết của van là bản vẽ số 3. Van có thể lắp các loại cuộn coil khác nhau từ đó kích thước đường bao ngoài khác nhau

  • Cuộn coil loại B
  • Cuộn coil loại U
  • Cuộn coil loại G

Ode 21HF8K0V400 (3)

5. Nhiệt độ và áp suất giới hạn van

Với lớp màng làm từ vải độn, nên nhiệt độ và áp suất không quá cao, với áp suất làm việc bằng với áp suất thiết kế của  ODE 21W6KV400 ở mức 16bar

  • Ap suất làm việc: 0.2 ~ 16bar
  • Nhiệt độ làm việc: -10oC ~ 140oC

6. Kích cỡ đường ống lắp đặt van

Kích thước đường ống thép lắp đặt của ODE 21HF8K0V400 có chi tiết như sau

  • Kích thước ống: 1 1/2″
  • Đường kính danh nghĩa: DN40
  • Đường kính ngoài của ống phi 49mm

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “ODE 21HF8K0V400 | Normally Closed”

Sản phẩm đã xem

Bạn chưa xem sản phẩm nào gần đây.
"