Thương hiệu khác
Chủng loại
Van điện từ ODE | Xuất xứ Italy | Inox – Đồng
Van ODE nói chung và van điện từ ODE nói riêng là một trong những thương hiệu van toàn cầu, uy tín và chất lượng bậc nhất trên thế giới và tại Việt Nam
1. Giới thiệu van điện từ ODE
Van ODE là một trong những thương hiệu van được đa số các đơn vị thi công và sử dụng van điện từ đều biết đến, bởi đây là nhãn hiệu van quốc tế và có mặt tại Việt Nam từ những năm đầu đất nước chúng ta đẩy mạnh phát triển công nghiệp. Van được sản xuất bởi hãng ODE S.r.l.(Officine di Esino Lario) được thành lập từ những năm 1960
2. Van ODE có xuất xứ từ đâu
Công ty ODE Srl với với hai cơ sở chính tại quốc gia công nghiệp Italy
- Nhà máy và van phòng tại: Ceme S.p.A., Viale dell’ Industria, 5, 27020 Trivolzio PV, Italy
- Văn phòng thương mại và hành chính tại: Ode Srl, Via Giulio Cesare Procaccini, 54, 20154 Milano MI, Italy
3. Vật liệu chế tạo van
Van điện từ ODE có thân được làm bằng hai dòng vật liệu chính là inox và đồng
3.1 Van điện từ ODE thân đồng
Van điện từ ODE có thân được làm bằng vật liệu đồng, thường được sử dụng phổ biến cho nhiều trường hợp khác nhau, trong những môi trường phổ biến như nước, khí, hơi nóng hoặc dầu. Tuy nhiên, những trường hợp này nhiệt độ và áp suất của van điện từ thường bị giới hạn ở 140oC
3.2 Van điện từ ODE thân inox
Van Ode làm bằng inox 316 chủ yếu dùng trong các trường hợp có áp suất lớn, hoặc được sử dụng trong những trường hợp lưu chuyển chất lỏng có thành phần hóa chất bởi đặc tính kháng hóa chất của vật liệu này
Cùng với vật liệu này, hãng ODE còn sản xuất dòng van điều khiển tự động y xiên ODE thân inox 316 có khả năng chịu được các hóa chất với nhiệt độ và nồng độ cao
4. Đánh giá chất lượng van
Chất lượng và độ bền sử dụng cao, là hai cụm từ chúng tôi muốn dùng để nhận xét về dòng van được sản xuất từ đất nước công nghiệp G7 của châu Âu. Đặc biệt khi môi trường sử dụng của van là hơi nóng lên đến 180oC, thậm chí 220oC và áp suất lớn thì chỉ có van điện từ ODE phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
4.1 Giới hạn chịu nhiệt của van ODE
Dưới đây là nhiệt độ giới hạn của van điện từ thông thường và khuyến cao không nên sử dụng với khoảng nhiệt độ trên liên tục vì độ bền các van sẽ không ổn định
- Đến 80oC với gioăng EPDM
- Đến khoảng 140oC với gioăng PTFE.
Với van điện từ ODE thì hoàn toàn có thể chịu được nhiệt độ đến 140oC và 180oC và đảm bảo độ bền trong quá trình sử dụng
4.2 Van ODE có khả năng chịu áp suất lớn
Van điện từ thông thường trên thị trường chỉ có áp lực làm việc 8 ~ 10kgf/cm2, tuy nhiên với van điện từ ODE bạn có thể tìm được mẫu van có thể làm việc được đến áp lực 18 ~ 25bar, hoặc chịu áp cao lên đến 100bar
Chia sẻ thực tế sử dụng (không khuyến khích):
Van điện từ Ode với hai kiểu thường đóng và thường mở và theo như tên gọi chúng ta không nên mở van liên tục với van thường đóng hoặc ngược lại. Nếu sử dụng sai bản chất chức năng van thường xảy ra hiện tượng cháy cuộn coil van điện từ, nhưng với van Ode bạn có thể sử dụng liên tục từ 2 ~ 4h
5. Kích cỡ phổ biến của van
Các nhãn hiệu van điện từ khác thường có kích cỡ từ DN15 ~ DN50, riêng với van điện từ ODE có từ kích cỡ nhỏ phù hợp với những đường ống chuyên dụng như ống đồng, ống inox cỡ nhỏ,..
- Van điện từ ODE 1/4″ (inch) – lắp với ống có đường kính ngoài 13mm
- Van điện từ ODE 3/8″ (inch) – lắp với ống có đường kính ngoài 17mm
- Van điện từ ODE 1/2″ (inch) – lắp với ống có đường kính ngoài 21mm
6. Van điện từ ODE có những chủng loại nào
Van được sử dụng thực tế trong nhiều lĩnh vực và ngành nghề khác nhau, phổ biến nhất vẫn là dùng cho các hệ thống nước, nước nóng, hơi nóng, khí, gas,….Và chúng ta có thể dễ dàng chọn lựa chủng loại phù hợp với môi chất
6.1 Van ODE dùng cho nước
Van điện từ ODE dùng cho nước được đánh giá là loại van điện từ bền cho phép người sử dụng đóng mở với tần suất lớn mà vẫn đảm bảo được độ bền của cuộn coil. Van được sản xuất chủ yếu bằng vật liệu inox và đồng, nên rất phù hợp với môi trường nước.
6.2 Van điện từ ODE dùng cho hơi nóng
Van dùng cho hơi nóng thường yêu cầu nhiệt độ cao, thường trên 100oC và còn yêu cầu thêm áp suất cao. Chính vì vậy, vật liệu chế tạo van cần phải đảm bảo chất lượng và đảm bảo khả năng làm kín.
Van điện từ ODE dùng cho hơi nóng sử dụng trong môi trường hơi nóng đặc trưng cũng được khuyến khích sử dụng 2 loại vật liệu là đồng và inox và vật liệu inox được ưu tiên sử dụng hơn vì không bị oxi hóa trong môi trường ẩm nóng
6.3 Van điện từ ODE dùng cho khí nén
Van điện từ ODE dùng cho hệ thống khí nén, có chức năng đóng mở hệ thống khí nén, đặc biệt là trong các hệ thống khí áp lực cao. Van được áp dụng cho các hệ thống đóng mở khí nén tự động bằng điện và cụ thể là điện từ
6.4 Van ODE dùng cho hóa chất
Với đặc điểm van điện từ Ode làm bằng inox 316, van có khả năng chống chịu với hóa chất và đặc biệt là khi nồng độ hóa chất đậm đặc hơn với nhiệt độ hóa chất cao hơn nhiều so với nhiệt độ môi trường
6.4 Van ODE dùng cho khí gas
Van điện từ ODE dùng trong khí gas, thường có 2 loại phổ biến inox và đồng. Trong một số trường hợp quy định bắt buộc các van phải có chứng chỉ chống cháy nổ khi đó chúng ta cần phải đảm bảo lựa chọn đúng chủng loại van chống cháy nổ
6.5 Van điện từ Ode chống cháy nổ
Van điện từ Ode có chứng chỉ chống cháy nổ có được nhà sản xuất kiểm định và gắn trên nắp valve, cuộn coil được bảo vệ bởi nắp bảo vệ riêng biệt và có ký hiệu tiêu chuẩn chống cháy nỗ của EU
7. Van điện từ ODE sử dụng những nguồn điện nào
Điện áp thông dụng và phổ biến nhất cho dòng van điện từ nói chung và cho van điện từ ODE nói riêng là dòng điện xoay chiều 220VAC và dòng điện mọt chiều 24VDC
Chú ý: Hai loại điện áp 220v và 24v tuy có điện áp khác nhau, nhưng khi sử dụng làm nguồn cấp cho van điện từ ODE thì lực hút của cuộn coil và sức mạnh đóng mở tương đương. Tuy nhiên để đảm bảo hiệu suất hoạt động thì dòng van 24v yêu cầu cường độ dòng điện cao hơn, nên khách hàng cũng cần lưu ý khi lắp với số lượng lớn.
7.1 Van ODE nguồn điện một chiều 24V
Van điện từ ODE sử dụng nguồn điện 24V chủ yếu được sử dụng với mục đích nâng cao tính an toàn khi sử dụng. Tránh những tổn hại về người và vật chất do chập điện, nhiễm điện gây ra, mặc dù sử dụng loại điện áp này chúng ta sẽ tốn thêm bộ chuyển đổi điện áp từ điện áp 220V về điện áp 24V
7.2 Van điện từ ODE nguồn điện 220V
Sử dụng nguồn điện 220V cho van Ode có lợi thế rõ ràng – đó là sử dụng được điện lưới quốc gia, tạo nên sự thuận tiện trong việc kết nối. Tuy nhiên, chúng ta cần lưu ý tới tính an toàn khi sử dụng, để tránh chập điện và nhiễm điện mặc dù van điện từ ODE đã được thiết kế an toàn cách điện
Lưu ý quan trọng: Cuộn coil của van điện từ ODE dù ở cấp chống nước IP65 tuy nhiên khi sử dụng, chúng tôi khuyến cáo tránh lắp đặt ngoài trời và nơi ẩm ướt
8. Ứng dụng của van ODE
Van được ứng dung cho nhiều hệ thống khác nhau, trong nhiều lĩnh vực và tiêu biểu là các lĩnh vực dưới đây
- Trong đời sống: Ứng dụng trong hệ thống tưới cây cảnh, bể cá, thủy sinh,..
- Trong công nghiệp: Lắp đặt trên các hệ thống cấp nước, dẫn hơi nóng, dẫn dầu và dẫn khí,…
9. Cuộn coil của van ODE có bị nóng không
Chắc chắn khi chúng ta sử dụng nhiều thì cuộn coil sẽ bị nóng lên, nhưng chúng tôi đảm bảo với người dùng rằng đây là một trong những loại van có cuộn coil bền bậc nhất tại Việt Nam.
9.1 Thay thế cuộn coil ODE được không
Trường hợp khách hàng sử dụng van với tần suất quá lớn dẫn đến cháy cuộn coil, khi đó chúng ta có thể chỉ cần thay thế cuộn coil mà vẫn sử dụng thân van để tiết kiệm chi phí
9.2 Mua cuộn coil ODE ở đâu
Chúng tôi khuyến khích khách hàng tìm mua lại cuộn coil van điện từ ODE của đơn vị đã từng cung cấp và công ty Vimi cũng sẵn sàng cung cấp cuộn coil riêng nếu khách hàng có yêu cầu
10. Kho van điện từ ODE ở đâu
Bạn có thể mua van tại kho hàng ở Hà Nội và Hồ Chí Minh
Kho hàng chính nằm ở hai trung tâm và đầu cầu của đất nước là Hà Nội và Hồ Chí Minh
11. Chứng từ khi mua van ODE gồm những gì
Công ty cung cấp đầy đủ các chứng từ mua bán hàng hóa thông thường như
- Báo giá có dấu treo của công ty
- Biên bản giao hàng kèm phiếu bảo hành
- Hóa đơn giá trị gia tăng (điện tử)
- Chứng từ chứng minh nguồn gốc và chất lượng
12. BẢNG GIÁ 2024
Dưới đây là BẢNG GIÁ VAN ĐIỆN TỪ ODE (Newest) năm 2024. Hãy liên hệ chúng tôi để có chiết khấu tốt nhất
KÍCH CỠ | MODEL | VẬT LIỆU | KIỂU VAN | MÔI TRƯỜNG | ÁP LỰC | NHIỆT ĐỘ | GIÁ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
G 1/4"- 13mm | 21TG1KR0V22 | Thân đồng- Piston Viton (1/8") | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0 - 14 bar | -10°C - 140°C | 756,000 |
G 1/4"- 13mm | 21TG2KR0V22 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas-Hơi nóng | 0 - 14 bar | -10°C - 140°C | 756,000 |
G 1/4"- 13mm | 21A2KT20 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0 - 22 bar | -10°C - 180°C | 935,000 |
G 1/4"- 13mm | 21A2ZT20 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0 - 22 bar | -10°C - 180°C | 1,335,000 |
G 3/8" -17mm | 21H7KV120 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.1 - 20 bar | -10°C - 140°C | 1,300,000 |
G 1/2"- 21mm | 21A8KV45 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0 - 7 bar | -10°C - 140°C | 1,300,000 |
G 1/2"- 21mm | 21H8KB120 | Thân đồng- Piston Cao su | Thường đóng | Nước & Khí nén | 0.1 - 20 bar | -10°C - 90°C | 1,300,000 |
G 1/2"- 21mm | 21H8KV120 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.1 - 20 bar | -10°C - 140°C | 1,300,000 |
G 1/2"- 21mm | 21WA4KOV130 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 16 bar | -10°C - 140°C | 1,660,000 |
G 1/2"- 21mm | 21WA4ZOV130 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 16 bar | -10°C - 140°C | 1,960,000 |
G 1/2"- 21mm | 21HN4K0Y160-HT | Thân đồng- Màng Vải độn | Thường đóng | Nước & Khí nén + Gas | 0 - 14 bar | -10°C - 140°C | 2,021,000 |
G 1/2"- 21mm | 21PW4KOT120 | Thân đồng- Piston Teflon | Thường đóng | Khí nén | 0.5 - 18 bar | -10°C - 160°C | 2,165,000 |
G 3/4"- 27mm | 21H9KV180 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.1 - 10 bar | -10°C - 140°C | 1,650,000 |
G 3/4"- 27mm | 21W3KV190 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 16 bar | -10°C - 140°C | 2,075,000 |
G 3/4"- 27mm | 21W3ZV190 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 16 bar | -10°C - 140°C | 2,375,000 |
G 3/4"- 27mm | 21HN5KOY160-HT | Thân đồng- Màng Vải độn | Thường đóng | Nước & Khí nén + Gas | 0 - 14 bar | -10°C - 90°C | 2,025,000 |
G 1"- 34mm | 21W4KV250 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.1 - 16 bar | -10°C - 140°C | 2,450,000 |
G 1"- 34mm | 21W4ZV250 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.1 - 16 bar | -10°C - 140°C | 2,750,000 |
G 1"- 34mm | 21HN6K0Y250-HT | Thân đồng- Màng Vải độn | Thường đóng | Nước & Khí nén + Gas | 0 - 14 bar | -10°C - 140°C | 3,150,000 |
G 1.1/4"- 42mm | 21W5KV350 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 5,500,000 |
G 1.1/4"- 42mm | 21HF7K0V350 | Thân đồng- Màng Vải độn | Thường đóng | Nước & Khí nén + Gas | 0 - 16 bar | -10°C - 140°C | 5,900,000 |
G 1.1/4"- 42mm | 21W5ZV350 | Thân đồng- Màng Vải độn | Thường mở | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 5,800,000 |
G 1.1/2"- 49mm | 21W6KV400 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 5,750,000 |
G 1.1/2"- 49mm | 21HF8K0V400 | Thân đồng- Màng Vải độn | Thường đóng | Nước & Khí nén + Gas | 0 - 16 bar | -10°C - 140°C | 6,000,000 |
G 1.1/2"- 49mm | 21W6ZV400 | Thân đồng- Màng Vải độn | Thường mở | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 6,050,000 |
G 2"- 60mm | 21W7KV500 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 8,350,000 |
G 2"- 60mm | 21W7ZV500 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 8,650,000 |
G 2-1/2"- 73mm | 21W8KB650-HP | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 22,500,000 |
G 2-1/2"- 73mm | 21W8ZB650-HP | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 22,800,000 |
G 3"- 90mm | 21W9KB750-HP | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 22,800,000 |
G 3"- 90mm | 21W9ZB750-HP | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Nước-Dầu -Khí-Gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 23,100,000 |
G 1/4"- 13mm | 21A2KT20 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Hơi nóng | 0 - 22 bar | -10°C - 160°C | 935,000 |
G 3/8"- 15mm | 21A5KT40 | Thân đồng- Piston Teflon | Thường đóng | Hơi nóng | 0 - 10 bar | -10°C - 180°C | 1,330,000 |
G 1/2"- 21mm | 21YC4KOT130 | Thân đồng- Piston Teflon | Thường đóng | Hơi nóng | 0.9 - 10 bar | -10°C - 180°C | 4,045,000 |
G 3/4"- 27mm | 21YC5KOT190 | Thân đồng- Piston Teflon | Thường đóng | Hơi nóng | 0.9 - 10 bar | -10°C - 180°C | 4,335,000 |
G 1"- 34mm | 21YC6K0T250 | Thân đồng- Piston Teflon | Thường đóng | Hơi nóng | 0.9 - 10 bar | -10°C - 180°C | 4,908,000 |
G 1/8"- 9.6mm | 21JL1R1V23 | Inox 316- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas-Hóa chất | 0 - 10 bar | -10°C - 140°C | 1,560,000 |
G 1/4"- 13mm | 21L2K1T30 | Inox 316- Piston Viton | Thường đóng | Nước-Dầu -Khí-Gas-Hóa chất | 0 - 10 bar | -10°C - 180°C | 2,600,000 |
G 3/8" -17mm | 21IH3KIV150 | Thân Inox 316 - Màng | Thường đóng | Nước & Hóa chất | 0 - 14 bar | -10°C - 140°C | 3,900,000 |
G 1/2"- 21mm | 21IH4K1V160 | Thân Inox 316- màng cao su | Thường đóng | Nước & Hóa chất | 0 - 14 bar | -10°C - 140°C | 4,080,000 |
G 1/2"- 21mm | 21X2KT120 | Thân Inox 316 - Màng Teflon | Thường đóng | Nước & Hóa chất | 0.5 - 10 bar | -10°C - 180°C | 7,650,000 |
G 3/4"- 27mm | 21IH5K1V200 | Thân Inox 316- màng cao su | Thường đóng | Nước & Hóa chất | 0 - 14 bar | -10°C - 140°C | 4,770,000 |
G 3/4"- 27mm | 21X3KT190 | Thân Inox 316 - Màng Teflon | Thường đóng | Nước & Hóa chất - Hơi nóng | 0.5 - 10 bar | -10°C - 180°C | 11,550,000 |
G 1"- 34mm | 21IH6K1V250 | Thân Inox 316- màng cao su | Thường đóng | Nước & Hóa chất | 0 - 14 bar | -10°C - 140°C | 6,500,000 |
G 1"- 34mm | 21X4KT250 | Thân Inox 316 - Màng Teflon | Thường đóng | Nước & Hóa chất | 0.5 - 10 bar | -10°C - 180°C | 11,550,000 |
G 1.1/4"- 42mm | 21IH7K1V350 | Thân Inox 316- màng cao su | Thường đóng | Nước & Hóa chất | 0 - 7 bar | -10°C - 90°C | 12,560,000 |
G 1.1/2"- 49mm | 21IH8K1V400 | Thân Inox 316- màng cao su | Thường đóng | Nước & Hóa chất | 0 - 7 bar | -10°C - 90°C | 12,960,000 |
G 1/4"- 13mm | 21A2KOT12-XC | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Khí nén áp cao | 0 - 100 bar | -10°C - 160°C | 1,675,000 |
G 3/8" -17mm | 4731KOT70 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Khí nén áp cao | 0 - 90 bar | -10°C - 160°C | 6,350,000 |
G 1/2"- 21mm | 4966KOQ120 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Khí nén áp cao | 0 - 100 bar | -10°C - 160°C | 7,800,000 |
G 3/4"- 27mm | 4592MZU190 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Khí nén áp cao | 0 - 50 bar | -10°C - 160°C | 13,000,000 |
Ốp thân | 31A1FV15 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Máy nén khí | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 1,200,000 |
Ốp thân | 31A1FV15-Z | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Máy nén khí | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 1,200,000 |
G 1/4"- 13mm | 21A2KIV20 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Van chống cháy nổ cho gas | 0 - 22 bar | -10°C - 140°C | 8,650,000 |
G 1/4"- 13mm | 21A2ZIV20 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Van chống cháy nổ cho gas | 1 - 22 bar | -10°C - 140°C | 9,650,000 |
G 3/8" -17mm | 21WA3KIV130 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Van chống cháy nổ cho gas | 0.1 - 20 bar | -10°C - 140°C | 9,500,000 |
G 3/8" -17mm | 21WA3ZIV130 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Van chống cháy nổ cho gas | 0.1 - 20 bar | -10°C - 140°C | 10,500,000 |
G 1/2"- 21mm | 21WA4KIV130 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Van chống cháy nổ cho gas | 0.1 - 20 bar | -10°C - 140°C | 9,500,000 |
G 1/2"- 21mm | 21WA4ZIV130 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Van chống cháy nổ cho gas | 0.1 - 20 bar | -10°C - 140°C | 10,500,000 |
G 3/4"- 27mm | 21W3KIV190 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Van chống cháy nổ cho gas | 0.1 - 16 bar | -10°C - 140°C | 10,000,000 |
G 3/4"- 27mm | 21W3ZIV190 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Van chống cháy nổ cho gas | 0.1 - 16 bar | -10°C - 140°C | 11,000,000 |
G 1"- 34mm | 21W4KIV250 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Van chống cháy nổ cho gas | 0.1 - 16 bar | -10°C - 140°C | 10,400,000 |
G 1"- 34mm | 21W4ZIV250 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Van chống cháy nổ cho gas | 0.1 - 16 bar | -10°C - 140°C | 11,400,000 |
G 1.1/4"- 42mm | 21W5KIV350 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Van chống cháy nổ cho gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 13,500,000 |
G 1.1/4"- 42mm | 21W5ZIV350 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Van chống cháy nổ cho gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 14,500,000 |
G 1.1/2"- 49mm | 21W6KIV400 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Van chống cháy nổ cho gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 13,800,000 |
G 1.1/2"- 49mm | 21W6ZIV400 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Van chống cháy nổ cho gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 14,800,000 |
G 2"- 60mm | 21W7KIV500 | Thân đồng- Piston Viton | Thường đóng | Van chống cháy nổ cho gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 15,900,000 |
G 2"- 60mm | 21W7ZIV500 | Thân đồng- Piston Viton | Thường mở | Van chống cháy nổ cho gas | 0.2 - 10 bar | -10°C - 140°C | 16,900,000 |