CW617N | PN20 – PN30 – PN40

CW617N, CW617N PN20, CW617N PN30 và CW617N PN40 là những từ khóa xuất hiện khi được đề cập tới vật liệu cùng áp suất của các loại van công nghiệp, đặc biệt là van bi và van cổng dạng nối ren. Vậy đây là vật liệu gì và được qui định như thế nào, hãy tìm hiểu nội dung bên dưới

1. CW617N là gì

CW617N hay CW617N Brass là một trong những mác đồng được sử dụng phổ biến trong việc chế tạo các loại van bi nối ren và van cổng nối ren ở các nhà máy sản xuất thuộc khối các nước công nghiệp của Châu Âu

Cw17n (2)

Một trong những thương hiệu van nổi tiếng sử dụng vật liệu này để chế tạo van và đang cung cấp tại Việt Nam là Van Itap với hai dòng van phổ biến sử dụng vật liệu này là van bi Itapvan cửa Itap

2. Thành phần hóa học trong CW617N brass

Để tạo được mác đồng này, cần chế tạo vật liệu đảm bảo các thành phần hóa ho

  • Cu: 50%
  • Pb: ≤ 1.87%
  • Fe: ≤ 0.18%
  • Mn: ≤ 0.4%
  • Al: ≤ 0.15%
  • Sn: ≤ 0.12%
  • Si: ≤ 0.2%
  • Ni: ≤ 0.8%
  • Zn: % còn lại

Cw17n (3)

3. Tính chất vật lý của CW617N

Dưới đây là các đặc tính cơ bản của CW617N Brass

  • Độ nóng chảy: 895°C
  • Tỉ trọng: 8,4g/cm³
  • Nhiệt dung riêng: 380 J/Kg°K
  • Độ dẫn nhiệt (RT): 117 W/m°K
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20 ~ 200°C): 20×10-6​
  • Tinh dân điện: 27% IACS
  • Điện trở suất: 0,064 ohm mm2/m

4. Đặc tính cơ học

CW617N Brass phải đảm bảo được đặc tính cơ học cơ bản dưới đây

  • Độ bền kéo – Tensile Strength Rm [N/mm2]: 380 ~ 550
  • Độ bền kéo – Yield Strength Rp0.2 [N/mm2]: 180 ~ 450
  • Độ giãn dài A [%]: 10 ~ 35
  • Độ cứng HB: 110 ~ 150

Cw17n (4)

5. Ưu điểm vật liệu

CW617N Brass thuộc mác đồng có nhiều ưu điểm và được ứng dụng rộng rãi bởi các đặc tính dưới đây

Cw17n

5.1 Tính gia công

  • Khả năng định hình nóng: Rất tốt
  • Khả năng tạo hình nguội: Giới hạn
  • Xếp hạng khả năng gia công: 85%
  • Phạm vi nhiệt độ ủ: 450 ~ 600°C
  • Phạm vi nhiệt độ giảm căng thẳng: 250 ~ 350°C

5.2 Tính kết nối

  • Tính hàn: Rất tốt
  • Tính đúc: Tốt

6. CW617N PN20

Đây là một trong những kí hiệu có trên thân các loại van và điển hình là các y lọc đồng. Trong đó

  • CW617N: Kí hiệu vật liệu chế tạo thân van
  • PN20 – Kí hiệu áp suất giới hạn của van

Cw17n (5)

7. CW617N PN30

Áp lực PN30 là một trong những áp lực lớn với các van được chế tạo bằng vật liệu thân đồng. Vì vậy, kiếu hiệu CW167N PN30 thường được sử dụng như một trong những đặc tính nổi bật mà van có thể chịu được

Cw17n (6)

8. CW617N PN40

CW167N PN40 là một trong ít những loại van có thể đáp ứng được bởi áp suất van thuộc loại áp lực cao. Chủ yếu các van này thường được sản xuất bởi các công ty sản xuất van lớn trên thế giới với khoa học vật liệu ở trình độ cao

Cw17n (7)

 

 

"