Itap 091 là van bi kết nối có 1 đầu ren trong, 1 đầu ren ngoài. Là model của van bi Itap được nhiều tổ chức quốc tế chứng nhận chất lượng, phù hợp cho thệ thống cấp nước sinh hoạt, sưởi ấm và điều hòa không khí
1. Thông số cơ bản của Itap 091
- Kết nối: Kiểu ren ngoài và ren trong
- Tay cầm: Thép
- Thân: Đồng mạ niken
- Nhiệt độ: -20°C ~ 150°C
- Ren: ISO 228 (tương đương DIN EN ISO 228 và BS EN ISO 228).
- Kí hiệu chữ “N” trong mã để đặt hàng van có tay cầm màu đen
2. Kích cỡ và áp suất giới hạn
Van Itap 091 có kích thước từ DN8 ~ DN50 và áp suất giới hạn theo kích cỡ van như dưới đây
- 1/4″ (DN8) ~ 1/2″ (DN15): 50bar/725psi
- 3/4″ (DN20) ~ 1″ (DN25): 40bar/580psi
- 1″1/4 (DN32) ~ 1″1/2 (DN 40): 30bar/435psi
- 2″ (DN 50): 25bar/362.5psi
3. Bản vẽ Itap 091
Van được thiết kế in vật liệu CW617N, áp suất PN40 và “made in Italy” trên thân van. Bản vẽ cho chúng ta biết kích thước đường bao của van
4. Vật liệu chế tạo van
Itap 092 được cấu tạo bởi một quả bóng, hai vòng đệm bằng vật liệu PTFE, là van bi một thân van, 2 gioăng (Vòng chữ O), 1 tay cầm
5. Lưu ý khi lắp đặt Itap 091
Để tránh vật liệu bịt kín bị đứt và Itap 092 mất kết nối giữa thân và đầu cuối, cần tránh để hai bộ phận chịu tác động của mômen xoắn. Để lắp đặt, phải sử dụng các biện pháp thủy lực thông thường, đặc biệt là:
- Chắc chắn rằng hai ống được căn chỉnh chính xác
- Người lắp đặt phải áp dụng các công cụ lắp ráp chuyên dụng
- Đảm bảo vật liệu PTFE không bị chèn ren, việc chèn vào ren có thể làm ảnh hưởng đến độ kín.
- Trong trường hợp chất lỏng vận chuyển có một số tạp chất (bụi, nước quá cứng, v.v.), cần phải lắp thêm lọc và khuyến khích dùng y lọc Itap
6. Biểu đồ giảm áp suất
Itap 091 có biểu đồ giảm áp suất đươc nhà sản xuất công bố
- Biểu đồ áp suất được thể hiện theo các đơn vị PSI, BAR, mH2O và KPa
- Áp suất tăng khi lưu lượng qua van tăng
7. Biểu đồ áp suất và nhiệt độ
Nhiệt độ môi chất càng tăng thì giới hạn chịu áp của van càng giảm, van sẽ bắt đầu giảm áp suất giới hạn ở mức 90oC ~ 100oC
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.