HỖ TRỢ MUA HÀNG

8h - 17h30 (Thứ 2 ~ Thứ 7)

sales.vimijsc@gmail.com

Chi nhánh Miền Bắc

Ô10 Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nôi

Chi nhánh Miền Nam

NG3A, Chánh Phú Hòa, Bến Cát, Bình Dương

Chi nhánh Miền Trung

B1A - Âu Cơ, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng

VIMI CAM KẾT

Giá cạnh tranh

Xuất VAT 10% đầy đủ

Đầy đủ chứng từ bán hàng

Tư vấn 24/7

Nhập khẩu trực tiếp

Hàng có sẵn

Giao hàng toàn quốc

Thông tin sản phẩm

ODE 21PW4KOT120, chính xác là ODE 21PW4K0T120 là một trong những van điện từ ODE chuyên dùng cho khí nén, với gioăng là PTFE. Van được lắp đặt trên đường ống kích cỡ 1/2″

1. Đặc điểm cơ bản của van

21PW4K0T120 (hay 21PW4KOT120) là dòng van chuyên dùng cho khí nén với các đặc điểm cơ bản dưới đây

  • Môi chất sử dụng: Không khí, khí trơ và nước
  • Nhiệt độ môi trường: Theo thông số cuộn coil
  • Nhiệt độ chất lỏng: -10°C +140°C
  • Cấp bảo vệ: IP 65 (hoàn chỉnh với phích cắm điện)
  • Tiêu chuẩn điện: IEC 335

Ode 21PW4KOT120 (3)

2. Vật liệu chế tạo van

21PW4K0T120 (21PW4KOT120) được chế tạo bằng vật liệu tiêu chuẩn châu Âu đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật dành riêng cho hệ thống khí nén

  • Thân van: Đồng theo tiêu chuẩn UNI EN 12165 với mác vật liệu CW617N
  • Cốt van: Thép không gỉ AISI 300 (series (21A2)
  • Piston: Thép không gỉ AISI 400
  • Lò xo: ​​Thép không gỉ AISI 300
  • Phớt: Vật liệu PTFE

Ode 21PW4KOT120

3. Bản vẽ chi tiết của van

21PW4K0T120 (21PW4KOT120) có bản vẽ chi tiết với kích thước chi tiết phụ thuộc vào kiểu cuộn coil lắp đặt với van

  • Kích thước đường bao của van theo cuộn coil loại B
  • Kích thước đường bao của van theo cuộn coil loại L

Ode 21PW4KOT120 (2)

4. Kích thước lỗ hút Orifice

Dòng van 21PW với kích thước lỗ hút với 2 loại chính là 5.5mm và 12mm. Riêng với 21PW4K0T120 (21PW4KOT120) có lỗ hút là 12mm

5. Áp suất và nhiệt độ giới hạn

21PW4K0T120 (hay 21PW4KOT120) mặc dù có áp suất thiết kế là 25bar, nhưng van được yêu cầu làm việc với áp suất thấp hơn, đảm bảo độ an toàn cao trong quá trình vận hành với hệ thống khí nén

  • Áp suất làm việc: 0.5 ~ 18bar
  • Nhiệt độ làm việc: -10oC ~ 160oC
  • Cấp chống nước: IP65

6. So sánh 21YC4KO130 và 21PW4KOT120

21YC4KO13021PW4KOT120 là một trong hai model có nhiều điểm tương đồng, sự khác nhau không đáng kể nên có thể sử dụng 21YC4KO130 thay thế cho 21PWK0120 trong một số trường hợp thỏa mãn đặc điểm kỹ thuật

6.1 Điểm giống nhau

Ngoài yếu tố vật liệu, dưới đây là một số đặc điểm chính giống nhau

  • Cùng sử dụng cho đường ống 1/2″ có đường kính ngoài là phi 21
  • Màng làm từ vật liệu PTFE – Cho khả năng chịu nhiệt cao

6.2 Điểm khác nhau

Khác nhau cơ bản của 2 model

  • Môi chất chảy qua van: 21YC4KO130 chuyên cho hơi nóng; 21PW4KOT120 – chuyên cho khí
  • Đường kính lỗ hút: 21YC4KO130 – 13mm; 21PW4KOT120 – 12mm

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “ODE 21PW4KOT120 | 21PW4K0T120”

Sản phẩm đã xem

Bạn chưa xem sản phẩm nào gần đây.
"