Mặt bích inox 304 là một trong các loại phụ kiện inox được chế tạo từ vật liệu inox cao cấp, có độ bền cao, khả năng chống rỉ sét ăn mòn tốt và nhiều ưu điểm nổi bật khác.
Chính vì vậy nên giá bán của các sản phẩm phụ kiện này thường cao hơn các phụ kiện khác. Trong bài viết dưới đây Vimi sẽ gửi tới quý khách hàng “Giá mặt bích inox 304” chính xác nhất.
Nội dung chính
1 Mặt bích inox 304 là gì?
Phụ kiện mặt bích inox 304 có vai trò quan trọng trên các hệ thống đường ống trong các nhà máy, các công trình công nghiệp, loại phụ kiện này giúp kết nối các đoạn đường ống lại với nhau hay các loại thiết bị như van công nghiệp, thiết bị đo lên đường ống một cách nhanh chóng và tiện lợi.
Mặt bích được chế tạo từ vật liệu inox 304 có nhiều ưu điểm như:
♦ Độ cứng, độ bền cao
♦ Bề mặt sáng bóng, không gỉ sét
♦ Chống ăn mòn và chịu được áp lực nhiệt độ cao
♦ Chống nhiễm từ tốt
♦ Chống bám bẩn bề mặt
2 Ưu điểm của mặt bích
Mặt bích inox có ứng dụng to lớn trong thiết kế đường ống với ưu điểm sau:
♥ Dễ dàng trong việc lắp đặt, kiểm tra và sửa chữa
♥ Đơn giản trong việc bảo trì và vận hành
♥ Làm bằng inox 304 với thiết kế đẹp, sáng bóng và bền tốt
♥ Hiệu quả trong việc kiểm tra và điều chỉnh
♥ Để tạo thuận lợi cho việc đóng một phần của đường ống
♥ Để tạo điều kiện cho việc thay thế một phần của đường ống
Những lĩnh vực thường sử dụng mặt bích: công nghiệp hoá chất, hệ thống sưởi, dầu khí, hệ thống nước, công nghiệp nhà máy điện, chế biến thực phẩm,…Nói chung, liên quan đến đường ống là phải sử dụng mặt bích.
3 Mua mặt bích inox 304 ở đâu
Trên thị trường hiện đang có rất nhiều nhà cung cấp mặt bích inox, để mua mặt bích inox 304 ở đâu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, chất lượng, cũng như giá thành rẻ và được bảo hành tốt.
Hiện tại Vimi đang được xem là một trong các nhà cung cấp các thiết bị đường ống hay thiết bị công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam. Khi mua hàng tại vimi quý khách hàng được hưởng các ưu đãi đặc biệt như:
♦ Đảm bảo giá thành rẻ nhất thị trường
♦ Giao hàng nhanh trên phạm vi toàn quốc
♦ Đáp ứng được mọi đơn hàng, luôn sẵn hàng với sô lượng lớn
♦ Bảo hành cho toàn bộ sản phẩm 12 tháng
♦ Được tư vấn kỹ thuật và hỗ trợ kỹ thuật lắp đặt từ xa
4 Bảng giá mặt bích inox 304
Mỗi loại mặt bích với cấu tạo và tiêu chuẩn khác nhau sẽ có đơn giá khác nhau, để hiểu rõ thông tin hơn, mời quý khách hàng và các đơn vị tham khảo các bảng báo giá sơ bộ dưới đây:
Bảng giá mặt bích rỗng inox 304
Đường kính (mm) | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & Giá bán (Đồng/cái) | |||||||
Tiêu chuẩn JIS 5KA | Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn JIS 10KB | Tiêu chuẩn JIS 20K | Tiêu chuẩn ANSI 150 | Tiêu chuẩn PN10 | Tiêu chuẩn PN16 | Tiêu chuẩn PN20 | ||
Phi 21 – DN15 | Mã lai, Đài Loan | 60.000 | 103.000 | 85.000 | 130.000 | 100.000 | 100.000 | 115.000 | 125.000 |
Phi 27 – DN20 | Mã lai, Đài Loan | 75.000 | 125.000 | 98.000 | 150.000 | 130.000 | 125.000 | 155.000 | 175.000 |
Phi 34 – DN25 | Mã lai, Đài Loan | 90.000 | 187.000 | 145.000 | 220.000 | 150.000 | 165.000 | 185.000 | 210.000 |
Phi 42 – DN32 | Mã lai, Đài Loan | 140.000 | 235.000 | 195.000 | 270.000 | 240.000 | 200.000 | 260.000 | 340.000 |
Phi 49 – DN40 | Mã lai, Đài Loan | 145.000 | 245.000 | 210.000 | 290.000 | 350.000 | 240.000 | 300.000 | 390.000 |
Phi 60 – DN50 | Mã lai, Đài Loan | 170.000 | 290.000 | 245.000 | 325.000 | 540.000 | 270.000 | 395.000 | 495.000 |
Phi 76 -DN65 | Mã lai, Đài Loan | 200.000 | 400.000 | 325.000 | 440.000 | 600.000 | 385.000 | 480.000 | 640.000 |
Phi 90 – DN80 | Mã lai, Đài Loan | 300.000 | 415.000 | 350.000 | 595.000 | 650.000 | 430.000 | 580.000 | 780.000 |
Phi 114 – DN100 | Mã lai, Đài Loan | 350.000 | 495.000 | 390.000 | 775.000 | 880.000 | 525.000 | 640.000 | 1.100.000 |
Phi 141 – DN125 | Mã lai, Đài Loan | 470.000 | 730.000 | 635.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 685.000 | 865.000 | 1.460.000 |
Phi 168 – DN150 | Mã lai, Đài Loan | 630.000 | 970.000 | 815.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 940.000 | 1.080.000 | 1.860.000 |
Phi 219 – DN200 | Mã lai, Đài Loan | 1.000.000 | 1.195.000 | 1.060.000 | 2.100.000 | 2.300.000 | 1.225.000 | 1.470.000 | 2.665.000 |
Phi 273 – DN250 | Mã lai, Đài Loan | 1.500.000 | 1.940.000 | 1.520.000 | 3.560.000 | 3.300.000 | 1.840.000 | 2.130.000 | 3.760.000 |
Phi 325 – DN300 | Mã lai, Đài Loan | 1.700.000 | 2.100.000 | 1.790.000 | 4.400.000 | 5.300.000 | 2.345.000 | 2.800.000 | 5.350.000 |
Phi 355 – DN350 | Mã lai, Đài Loan | 2.300.000 | 2.650.000 | 2.330.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 3.675.000 | 3.860.000 | Liên hệ |
Phi 400 – DN400 | Mã lai, Đài Loan | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Phi 450 – DN450 | Mã lai, Đài Loan | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Mã lai, Đài Loan | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Mã lai, Đài Loan | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
(Bảng báo giá mang tính chất tham khảo, sẽ có thay đổi tuỳ theo từng thời điểm, để nhận báo giá chính xác nhất quý khách hàng có thể liên hệ Hotline: 0967.393.588)
Bảng giá mặt bích mù inox 304
Đường kính (mm) | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & Giá bán (Đồng/cái) | |||||
Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn JIS 10KB | Tiêu chuẩn JIS 20K | Tiêu chuẩn ANSI 150 | Tiêu chuẩn PN16 | Tiêu chuẩn PN25 | ||
Phi 21 – DN15 | Mã lai, Đài Loan | 115.000 | 91.000 | 135.000 | 120.000 | 125.000 | 135.000 |
Phi 27 – DN20 | Mã lai, Đài Loan | 130.000 | 120.000 | 160.000 | 185.000 | 165.000 | 190.000 |
Phi 34 – DN25 | Mã lai, Đài Loan | 200.000 | 165.000 | 240.000 | 185.000 | 200.000 | 230.000 |
Phi 42 – DN32 | Mã lai, Đài Loan | 250.000 | 212.000 | 290.000 | 260.000 | 280.000 | 380.000 |
Phi 49 – DN40 | Mã lai, Đài Loan | 280.000 | 230.000 | 325.000 | 310.000 | 323.000 | 440.000 |
Phi 60 – DN50 | Mã lai, Đài Loan | 340.000 | 290.000 | 375.000 | 390.000 | 440.000 | 570.000 |
Phi 76 – DN65 | Mã lai, Đài Loan | 400.000 | 440.000 | 545.000 | 550.000 | 550.000 | 775.000 |
Phi 90 – DN80 | Mã lai, Đài Loan | 470.000 | 465.000 | 775.000 | 740.000 | 715.000 | 1000.000 |
Phi 114 – DN100 | Mã lai, Đài Loan | 530.000 | 595.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 870.000 | 1.500.000 |
Phi 141 – DN125 | Mã lai, Đài Loan | 690.000 | 960.000 | 1.750.000 | 1.552.000 | 1.300.000 | 2.100.000 |
Phi 168 – DN150 | Mã lai, Đài Loan | 1.100.000 | 1.360.000 | 2.330.000 | 1.940.000 | 1.600.000 | 2.830.000 |
Phi 219 – DN200 | Mã lai, Đài Loan | 1.530.000 | 1.915.000 | 3.365.000 | 3.430.000 | 2.500.000 | 4.500.000 |
Phi 273 – DN250 | Mã lai, Đài Loan | 2.200.000 | 3.170.000 | 5.830.000 | 5.300.000 | 3.800.000 | 6.830.000 |
Phi 325 – DN300 | Mã lai, Đài Loan | 3.500.000 | 3.900.000 | 7.500.000 | 8.760.000 | 5.350.000 | 10.300.000 |
Phi 355 – DN350 | Mã lai, Đài Loan | 4.300.000 | 5.200.000 | 10.500.000 | 11.200.000 | 8.100.000 | Liên hệ |
Phi 400 – DN400 | Mã lai, Đài Loan | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Phi 450 – DN450 | Mã lai, Đài Loan | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Mã lai, Đài Loan | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Mã lai, Đài Loan | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
(Bảng báo giá mang tính chất tham khảo, sẽ có thay đổi tuỳ theo từng thời điểm, để nhận báo giá chính xác nhất quý khách hàng có thể liên hệ Hotline: 0967.393.588)
Tìm hiểu thêm: Mặt bích inox JIS là gì