Tiêu chuẩn độ dày ống thép SCH là gì

Tiêu chuẩn độ dày ống Sch là gì. Tiêu chuẩn này áp dụng cho những loại ống nào, bảng tiêu chuẩn độ dày và các kích thước chi tiết của ống tính theo tiêu chuẩn Sch này.

1 Sch – Schedule là gì

SCH là viết tắt 3 chữ đầu của từ ” Schedule “. Từ tiếng anh này có nhiều ý nghĩa khác nhau, chúng ta cần phân tích và nắm rõ ý nghĩa đang sử dụng của nó

Danh từ này có nghĩa thông thường: Bản kế hoạch làm việc, thời khóa biểu học, hoặc tiến độ thi công của 1 công trình, hoặc là ” Bản liệt kê ” nói chung

Trong giao thông vận tải và kỹ thuật nói chung

Schedule – Nghĩa hay được sử dụng nhất là bảng chạy tàu thủy, tàu điện. Schedule – là kế hoạch sản xuất, kế hoạch thi công, kế hoạch sửa chữa, sản xuất

Trong cơ khí & công trình

 Schedule – Được hiểu là biểu thời gian, danh mục bản kê, hoặc bảng thống kê

❸ Trong hệ thống ống và đường ống

Schedule – Được viết tắt là Sch và được hiểu là độ dày của ống tiêu chuẩn, hay là bảng độ dày ống thép tiêu chuẩn. Các tên tiếng anh liên quan đến tiêu chuẩn độ dày Sch là gì

Standard Pipe Schedule – Độ dày ống tiêu chuẩn

Pipe class and schedule  – Phân loại và độ dày ống

Pipe Schedule – Chiều dày ống

Tiêu chuẩn chiều dày ống Sch là gì

2 Chủng loại ống sử dụng tiêu chuẩn độ dày Sch

Như chúng ta đã biết có rất nhiều chủng loại ống khác nhau, được phân chia theo theo các cách khác nhau

Phân chia theo vật liệu

Với ống nhựa: Ống nhựa  U-PVC, ống nhựa C- PVC, ống nhựa HDPE, hoặc ống Clean – PVC…

Với ống kim loại: Ống thép, ống inox

Phân chia theo phương pháp chế tạo

Ống chế tạo bằng phương pháp hàn: Thường là ống thép carbon

Ống chế tạo bằng phương pháp đúc: Ống thép hoặc ống inox

Ống chế tạo bằng phương pháp ép đùn: Các loại ống nhựa

Trong các loại thép trên thì tiêu chuẩn chiều dày Sch chỉ áp dụng với ống kim loại ( gồm ống thép và ống inox ). Với ống nhựa, chiều dày được quy định theo các tiêu chuẩn riêng khác

3 Ống thép có những Sch nào

Các tiêu chuẩn chiều dày ống Sch gồm có: Sch 5, Sch 10/10s, Sch 20, Sch 30, Sch 40/40s, Sch 60, Sch 80/80s, , Sch 100, Sch 120, Sch 140, Sch 160. Các tiêu chuẩn chiều dày này, còn được viết tắt bằng “ # “, theo đó ta có các ký hiệu như #5, # 10, # 20, # 30, # 40, # 80, # 60, # 80 – có nghĩa là nói về cấp độ chiều dày ống

Đặc điểm của tiêu chuẩn chiều dày Sch là gì

Ống có kích thước càng lớn thì chiều dày Sch càng lớn

Với cùng 1 kích cỡ ống, ống có Sch lớn hơn sẽ có chiều dày càng lớn hơn

Sch được ứng dụng để tính và biết chiều dày ống xuyên tường ( tường thép ), có bằng hoặc lớn hơn chiều dày tường không. Đặc biệt là trong tiêu chuẩn về cấp độ cháy của tường A-0, A-60,…

Các tiêu chuẩn chiều dày ống Sch là gì

4 Bảng kích thước ống thép theo tiêu chuẩn Sch

Trong bài viết ” Quy đổi kích thước đường ống “, chúng tôi đã giới thiệu các tiêu chuẩn ống, các kích thước cơ bản đối với ống, theo đó khi chúng ta biết đường kính ngoài của ống và chiều dày ống Sch là gì, sẽ tính được đường kính trong của ống.

Dưới đây là các bảng kích thước chiều dày ống được phân chia theo kích thước danh nghĩa ( Inch – Hệ B và Mm – Hệ A ), ứng với các tiêu chuẩn chiều dày Sch. Từ đó giúp chúng ta trong tính toán sự kết nối ống với phụ kiện ống khi không cùng một nhà sản xuất với ống, cũng như kết nối van công nghiệp và các thiết bị đo khác.

Ống kim loại có đường kính từ (1/8 Inch – 6mm ) đến (3 1/2 Inch – 90mm )

chiều dày Sch là gì 02

Ống kim loại có đường kính từ (4 Inch – 100mm) đến (9 Inch | 8 Inch – 200mm) 

chiều dày Sch là gì 03

Ống kim loại có đường kính từ (10 Inch – 250mm ) đến (24 Inch – 600mm )

chiều dày Sch là gì 04

Ống kim loại có đường kính từ (40 Inch – 1000mm) đến (108 Inch – 2700mm)

chiều dày Sch là gì 05

Ống kim loại có đường kính từ (40 Inch – 1000mm ) đến (108 Inch – 2700mm )

chiều dày Sch là gì 06

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.