Bảng tra kích thước ống HDPE – Không cần mở catalogue

Bạn đang loay hoay tra cứu kích thước ống HDPE cho công trình? Đừng lo, không chỉ bạn đâu, ngay cả các kỹ sư lâu năm đôi khi cũng phải tra bảng mỗi lần chọn ống?. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm trọn thông số ống HDPE trong vài phút đọc, dễ hiểu, dễ hình dung và dễ chọn đúng loại ống phù hợp!

1. Tại sao cần biết về kích thước ống HDPE

Chọn ống HDPE mà không biết kích thước, chẳng khác nào đi mua giày mà không đo size chân, vừa đau ví lại vừa đau lòng. Kích thước ống nhựa HDPE ảnh hưởng trực tiếp đến áp suất, lưu lượng và độ ổn định của hệ thống. Hiểu đúng từ đầu sẽ tránh được hàng loạt rắc rối về sau.

tại sao cần biết kích thước ống hdpe

2. Bảng tra kích thước ống HDPE tại Việt Nam

Bảng tra kích thước ống HDPE giúp kỹ sư và người sử dụng nắm bắt nhanh thông số như: Kích thước danh nghĩa, độ dày, chiều dài,…Từ đó hỗ trợ lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp với yêu cầu công trình. Dưới đây là bảng kích thước ống nhựa HDPE của 5 thương hiệu sản xuất hàng đầu tại Việt Nam:

2.1 Bảng tra kích thước ống HDPE – Bình Minh

Bảng kích thước ống nhựa HDPE – Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008), với hai dòng vật liệu ống là PE80 và PE100. Dải kích thước ống HDPE đa dạng, từ DN16 ~ DN1200, độ dày thành ống dao động từ 2.0 ~ 88.2mm tùy theo đường kính và cấp độ SDR (vốn quy định khả năng chịu áp PN của ống). Bên cạnh đó, ống được cung cấp ở dạng cây (4 ~ 6m) và dạng cuộn (25 ~ 200m).

kích thước ống hdpe bình minh

Chú thích kỹ thuật:

  • DN: Kích thước danh nghĩa
  • dₙ: Đường kính ngoài danh nghĩa
  • eₙ: Độ dày thành ống danh nghĩa
  • PN: Áp suất danh nghĩa, tức áp suất làm việc ở 20°C (đơn vị: bar)

2.2 Bảng kích thước ống nhựa HDPE – Dekko

Kích thước ống HDPE – Dekko được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007, đồng thời tuân thủ các tiêu chuẩn DIN 8074:2011-12DIN 8075:2011-12 của Đức. Đường kính ống HDPE dao động từ Ø16 ~ Ø1200mm, với dung sai thay đổi theo từng cỡ ống (±0.3mm ~ ±6.0mm). Độ oval (độ méo elip) cho phép từ 1.2 ~ 42.0mm, đảm bảo phải tuân thủ mức sai lệch giới hạn khi lắp đặt trong thực tế.

kích thước ống hdpe dekko

Ngoài ra, ống HDPE Dekko có chiều dài ống thay đỏi từ 300m (cỡ nhỏ) ~ 6m (cỡ lớn) và có thể thay đổi theo nhu cầu của người tiêu dùng.

2.3 Bảng kích cỡ ống HDPE – GS T&S

Bảng kích cỡ ống HDPE của GS T&S dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2006, phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2023/BXD, áp dụng trong lĩnh vực xây dựng và cấp thoát nước. Trong đó, đường kính danh nghĩa từ phi 16  ~ phi 710 (mm), với độ dày thành ống xác định theo cấp SDR26 ~ SDR9 (tương ứng với cấp áp PN6 ~ PN20). Chiều dài danh nghĩa của ống từ 6 ~ 200m.

kích thước ống hdpe gs ts

>> Tham khảo thêm về các loại ống HDPE GS

2.4 Bảng tra kích thước ống HDPE xoắn – Thái Hưng Nam

Bảng kích thước ống HDPE xoắn của Thái Hưng Nam dùng cho 3 loại ống xoắn: Ống xoắn 2 lớp, ống xoắn 2 vách và ống xoắn luồn dây điện. Tiêu chuẩn được sử dụng là TCXDVN 9070:2012 chủ yếu dùng để đánh giá độ bền của vật liệu HDPE

  • Kích thước ống HDPE xoắn (DN) từ DN160 ~ DN600, tương ứng với đường kính ngoài danh(DN OD) từ 180 ~ 675mm và đường kính trong danh nghĩa (DN ID) 156 ~ 588mm

bảng kích thước ống hdpe 2 lớp

  • Dòng ống xoắn 2 vách có đường kính ống HDPE từ Ø200 ~ Ø1800 được sản xuất theo 2 quy cách: Tiêu chuẩn Hàn Quốc và tiêu chuẩn Việt Nam. Cụ thể như bảng sau:

bảng kích thước ống hdpe thuận phát 2 vách

  • Đường kính ống HDPE luồn dây điện của Thuận Phát từ Ø25 ~ Ø250, đường kính ngoài D1: 32 ~ 320mm (± 2.0 ~ ±4.0mm), đường kính trong D2: 25 ~ 250mm (± 2.0 ~ ±5.0mm)

bảng kích thước ống hdpe nối ống điện thuận phát

2.5 Bảng kích thước ống HDPE – Hoa Sen

Bảng kích thước ống nhựa HDPE tuân theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008 / ISO 4427-2:2007, với kích thước danh nghĩa từ DN20 ~ DN710 (ứng với đường kính ngoài 20 ~ 710mm). Độ dày thành ống thay đổi linh hoạt từ 1.2 ~ 57.2mm, phù hợp với các cấp áp PN từ thấp đến cao.

STT No.Kích cỡ danh nghĩa
DN/ON
Đường kính ngoài
Outside diameter (mm)
Độ dày thành ống Wall thickness e (mm)Áp suất danh nghĩa
 PN (bar)
STT No.Kích cỡ danh nghĩa
DN/ON
Đường kính ngoài Outside diameter (mm)Độ dày thành ống
Wall thickness e (mm)
Áp suất danh nghĩa
PN (bar)
1
20
20.0-20.3
1.2101
160
160.0-161.0
5.05
21.41026.26
32.01637.78
42.32049.510
1
25
25.0-25.3
1.28511.812.5
21.510614.616
32.012.51
180
180.0-181.1
6.96
42.31628.68
52.816310.710
63.020413.312.5
1
27
27.0-27.3
1.58516.416
21.9101
200
200.0-201.2
7.76
1
29
29.0-29.3
1.5829.68
21.910311.910
1
32
32.0-32.3
2.010414.712.5
22.412.5518.216
33.0161
225
225.0-226.4
8.66
43.216210.88
53.620313.410
1
36
36.0-36.3
1.88416.612.5
21.98520.516
32.5101
250
250.0-251.5
9.66
1
40
40.0-40.4
2.08211.98
22.410314.810
33.012.5418.412.5
43.716522.716
54.5201
280
280.0-281.7
10.76
14242.0-42.42.08213.48
1
50
50.0-50.4
2.06316.610
22.48420.612.5
33.010525.416
43.712.51
315
315.0-316.9
12.16
54.616215.08
65.620318.710
1
63
63.0-63.4
2.36423.212.5
22.56528.616
33.081
355
355.0-357.2
13.66
43.28216.98
53.810321.110
64.712.5426.112.5
75.816532.216
87.1201
400
400.0-402.4
9.84
1
75
75.0-75.5
2.96215.36
23.68319.18
34.510423.710
45.612.5529.412.5
56.816636.316
68.4201
450
450.0-452.7
17.26
1
90
90.0-90.6
3.06221.58
23.56326.710
34.38433.112.5
45.410540.916
56.712.51
500
500.0-503.0
19.16
68.216223.98
710.120329.710
1
110
110.0-110.7
4.06436.812.5
24.26545.416
35.381
560
560.0-563.4
21.46
46.610226.78
58.112.5333.210
610.016441.212.5
712.320550.816
1
125
125.0-125.8
4.861
630
630.0-633.8
15.44
26.08224.16
37.410330.08
49.212.5437.410
511.416546.312.5
1
140
140.0-140.9
4.05657.216
25.461
710
710.0-716.4
27.26
36.78233.98
48.310
510.312.5
612.716

3. Thông số kỹ thuật ống HDPE

Để đảm bảo hiệu quả sử dụng và độ bền trong các ứng dụng thực tiễn, việc nắm rõ thông số kỹ thuật ống HDPE là điều hết sức quan trọng. Các thông số ống HDPE phản ánh những đặc tính nổi bật về cơ học, hóa học và khả năng chịu môi trường, giúp phân biệt HDPE với các loại ống nhựa khác. Dưới đây là các yếu tố đặc trưng làm nên chất lượng và hiệu năng của ống HDPE.

3.1 Tính chất vật lý

Trong phần này, chúng tôi đã tham khảo thông số ống HDPE từ hai nhà sản xuất ống HDPE chất lượng cao tại Việt Nam là Bình Minh và Hoa Sen, nhằm làm rõ đặc tính của ống làm từ vật liệu HDPE:

  • Tỷ trọng: Bình Minh: 0.96 g/cm³, Hoa Sen: ≥ 0.93 g/cm³ (Nhựa HDPE có tỷ trọng cao, giúp đảm bảo độ bền và khả năng chịu áp lực tốt)
  • Điện trở suất bề mặt: Bình Minh 10¹³ Ωm, Hoa Sen 10¹² Ωm (Cả hai giá trị đều cao, thể hiện khả năng cách điện rất tốt)
  • Chỉ số chảy tối đa: Hai nhãn hiệu ống đang đề cập đều giới hạn chỉ số chảy ở mức 190°C, với giá trị đo được là 1.4 g/10 phút (Cho thấy độ ổn định về nhiệt tốt)

thông số ống hdpe tính chất vật lý

3.2 Tính chất hóa học

Tính ổn định hóa học là một trong những thông số kỹ thuật ống nhựa HDPE quan trọng, đặc biệt khi sản phẩm được sử dụng trong các môi trường có chứa hóa chất. Dựa trên tài liệu kỹ thuật từ hai thương hiệu lớn đã đề cập ở phần trước, chúng tôi đưa ra một số nhận định tổng quát như sau:

  • Chịu được: Các loại dung dịch axit, kiềm, dung dịch muối
  • Không chịu được: Các loại axit đậm đặc có tính oxi hóa mạnh, các tác nhân halogen (như clo, flo ở dạng hoạt hóa)

thông số ống hdpe tính chất hóa học

3.3 Hệ số giảm áp theo nhiệt độ

Khả năng chịu áp của ống HDPE giảm dần khi nhiệt độ tăng. Do đó, để xác định áp suất làm việc thực tế (Pw) ở các điều kiện nhiệt độ cao hơn, cần áp dụng hệ số hiệu chỉnh K theo công thức:

  • Pw = K × PN (Trong đó: Pw: Áp suất làm việc thực tế (bar), PN: Cấp áp suất danh định của ống ở 20–25°C, K: Hệ số giảm áp suất theo nhiệt độ)

thông số ống hdpe áp theo nhiệt độ

3.4 Dải áp suất

Thực tế cho thấy, các kích thước ống HDPE thông dụng trên thị trường thường đi kèm với dải áp phổ biến từ PN5 ~ PN20. Một số nhà sản xuất như Dekko còn cung cấp ống đạt tới cấp áp suất DN25, phù hợp với các hệ thống yêu cầu chịu áp lực cao hơn.

thông số ống hdpe dải áp suất

 

5/5 - (1 bình chọn)
"