GCD450 là gì | Thành phần – Độ bền – Ưu điểm

GCD405 là gì. Đây là mác thép hay mác gang và kim loại này có đặc điểm như thế nào là một trong những câu hỏi mà chúng tôi liên tục nhận được từ khách hàng, cũng như nhiều khách hàng còn chưa hiểu khi thấy ký hiệu này trên các sản phẩm công nghiệp

1. GCD450 là gì

GCD450 theo tiêu chuẩn KS D4302-1994 quy định cho gang dẻo, loại gang này thuộc nhóm gang than chì có hình ảnh tế vi dạng hình cầu. Than chì trong gang GCD450 có dạng hình cầu và cũng được biết đến như một loại gang cầu gcd450 la gi 105

2. Cấu trúc tế vi của GCD450

Cấu trúc vi mô của (a) gang than chì hình cầu GCD450 và (b) gang xám GC 250 được sử dụng để phân tích hình ảnh lớp giữa trong nghiên cứu này. Kích thước của hình ảnh là 512 × 512 pixel.

gcd450 la gi 105 2

Hình ảnh lớp giữa sau lớp CP1 cho gang than chì hình cầu GCD450 được hiển thị trong Hình 4(a). Bốn bức ảnh này được chọn từ tổng số tám bức ảnh. Kích thước của hình ảnh là 255 × 255 pixel.

gcd450 la gi 105 3

Hình ảnh lớp giữa sau lớp CP4 cho gang than chì hình cầu GCD450 được hiển thị trong Hình 4(a). Sáu hình ảnh này được chọn từ tổng số 32 hình ảnh. Kích thước của hình ảnh là 30 × 30 pixel.

gcd450 la gi 105 4

3. Thành phần hóa học của GCD450

Để tạo ra được GCD450 chuẩn, trong quá trình luyện vật liệu phải đạt được các chỉ số thành phần hóa chất như dưới đây

  • Cacbon (C): Nhỏ nhất 2.5%
  • Silic (Si): Không quy định
  • Mangan (Mn): Không quy định
  • Phốt pho (P): Không quy định
  • Lưu huỳnh (S): Lớn nhất 0.02%
  • Magiê (Mg): Lớn nhất 0.09%

4. Độ bền và độ cứng của GCD450

Chỉ số 450 trong mác kim loại GCD450 chính là trị số đồ bền kéo 450 N/mm2, ngoài ra còn có một số trị số quan trọng khác như dưới đây

  • Giới hạn chảy (N/mm2): 280
  • Độ bền kéo (N/mm2): 450
  • Độ giãn dài (%): 10%
  • Độ cứng (HB): 140~210

5. Các mác gang GCD khác

Dưới đây là các mác gang GCD khác trong tiêu chuẩn KS D4302 1994

5.1 Các giới hạn cơ học mác gang GCD

Các giới hạn về độ bền kéo, độ giãn dài cũng như giới hạn chảy và độ cứng theo từng mác gang GCD

Mác
Mác cũ
Độ bền kéo
σb≥/Mpa
Giới hạn chảy
σ0.2≥/Mpa
Độ giãn dài
δ≥(%)
AKV≥ / J
Độ cứng
HBS
Giá trị trung bình
Giá trị riêng
GCD 370
GCD 37
370
230
17
13
11
≤179
GCD 400
GCD 40
400
240
12
≤201
GCD 450
GCD 45
450
280
10
143~217
GCD 500
GCD 50
500
340
7
170~241
GCD 600
GCD 60
600
370
3
192~269
GCD 700
GCD 70
700
420
2
229~302
GCD 800
GCD 80
800
480
2
248~352

5.2 Thành phần hóa học mác gang GCD

Định lượng về thành phần hóa học (%) theo từng mác gang GCD

Mác
Mác cũ
C
Si
Mn
P
S
GCD 370
GCD 37
≥2.5
≤2.5
≤0.4
0.08
0.02
GCD 400
GCD 40
≥2.5
0.02
GCD 450
GCD 45
≥2.5
0.02
GCD 500
GCD 50
≥2.5
0.02
GCD 600
GCD 60
≥2.5
0.02
GCD 700
GCD 70
≥2.5
0.02
GCD 800
GCD 80
≥2.5
0.02

6. Ứng dụng của GCD450 là gì

Các sản phẩm công nghiệp được có xuất xứ Hàn Quốc là một trong những ứng dụng rõ nét nhất của GCD450, đặc biệt là các van công nghiệp được sản xuất bởi quốc gia này. Điển hình là van Wonil với các chủng loại được sản xuất từ gang như van cổng Wonil, van 1 chiều wonil

gcd450 la gi 105 5

"