Van điện từ tên tiếng anh là gì. Có người nói đó là solenoid, có người cho rằng là solenoid valve và có người cho rằng là phải là solenoided valve. Có thể bạn biết tên tiếng anh của van điện từ là gì, nhưng chưa hẵn bạn đã biết tên theo từng chủng loại
Nội dung chính
1. Van điện từ tên tiếng anh là gì
Có thể nói van điện từ là một trong những thiết bị van điều khiển tự động bằng điện thông dụng nhất mà bất kỳ bạn kỹ thuật và vận hành nào cũng đều biết. Mặc dù vậy, nhưng vẫn có người nhầm lẫn hoặc chưa rõ van điện từ tên tiếng anh là gì
Van điện từ có tên tiếng anh là: Solenoid valve
Bởi:
- Solenoid: Tức là cuộn (ống) dạng dây điện quấn quanh thành ống, sinh ra từ trường khi cấp nguồn điện
- Valve: Tức là van, thiết bị dùng để đóng – mở, hoặc điều tiết dòng lưu chất chảy qua
Bạn sẽ thật rõ vì sao lại như vậy nếu đọc thêm bài viết solenoid là gì
Bạn đã biết rõ tên tiếng anh của van điện từ là gì. Tuy nhiên, chủng loại van này có rất nhiều loại khác nhau vì thế nếu bạn muốn tìm hiểu rõ hơn thì hãy xem tiếp mục dưới đây của chúng tôi.
2. Theo từng loại van điện từ tên tiếng anh là gì
Vì các lọai van điện từ khác nhau sẽ có tên tiếng anh khác nhau, vì thế nếu bạn không rành tiếng anh thì hẳn sẽ là một khó khăn không hề nhỏ. Các kỹ sư bán hàng của chúng tôi sẽ chia sẻ cho các bạn biết từng loại van điện từ tên tiếng anh là gì
TÊN TIẾNG VIỆT (Lược bỏ chủ ngữ – Van điện từ) | TÊN TIẾNG ANH (Lược bỏ chủ ngữ – solenoid valve)) |
Loại 2 cửa | Two-Way |
Kiểu tác động trực tiếp | Direct Acting |
Kiểu tác động gián tiếp | Indirect Operated |
Loại 3 cửa | Three-Way |
Van điện từ hút bụi | Solenoid Valves for Dust-Collector Systems |
Van điện từ cho nhiên liệu, dầu và khí đốt | Solenoid Valves for Fuel, Oil and Gas |
Van điện từ thu nhỏ | Miniature Solenoid Valves |
Van điện từ đặc biệt | Special Solenoid Valves |
Van điện từ vận hành bằng không khí | Air Operated Solenoid Valves |
2 cửa dạng màng | Diaphragm 2/2 Way Solenoid Valve |
2 cửa trực tiếp | 2/2 Way Direct Acting Valve |
Loại áp lực cao | High Pressure Solenoid Valve |
Xả tự động điện từ với bộ hẹn giờ | Electronic Auto Drain Valve with Timer |
Vật liệu nhựa | Plastic Solenoid Valve |
Vật liệu đồng | Bronze Solenoid valve |
Van điện từ inox | Stainless steel Solenoid valve |
Normally closed Solenoid valve | |
Normally open Solenoid valve |
3. Tại sao cần biết van điện từ tiếng anh là gì
Có thể với một số bạn thì điều này không mấy quan trọng, nhưng với những người làm việc liên quan và đọc những tài liệu hoặc spec của các thiết kế, thì việc biết rõ tên tiếng anh mang đến những thuận lợi không hề nhỏ.
Dưới đây là những lợi thế của nó:
- Giúp cho việc tìm tài liệu tốt hơn: Việc tìm tài liệu van điện từ không chỉ giới hạn trong nước, bạn có thể tìm từ những nguồn từ nước ngoài. Vì thế các loại van điện từ tiếng anh là gì sẽ giúp bạn sở hữu tài liệu phong phú hơn rất nhiều.
- Giúp cho việc sử dụng van đơn giản: Người sử dụng sẽ bắt gặp hướng dẫn sử dụng bằng tiếng anh, vì thế nếu biết rõ thì hẳn các bạn sẽ có cơ hội đọc hướng dẫn kỹ hơn, từ đó sẽ sử dụng van đ hiệu quả, đúng kỹ thuật và nâng cao được độ bền hơn.
- Có thể mua van dễ dàng hơn: CVan chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài nên việc biết van điện từ tiếng anh là gì đương nhiên sẽ giúp bạn dễ dàng đưa ra yêu cầu đối với người bán
- Mở rộng kiến thức: Nếu các bạn là người đam mê kỹ thuật thì chắc chắn sẽ giúp cho các bạn có nhiều cơ hội tìm hiểu sản phẩm và mở rộng lượng kiến thức trong ngành hơn rất nhiều.