Trong các bản vẽ kỹ thuật, đặc biệt là các bản vẽ thiết kế của các dự án FDI nước ngoài hầu hết đều sử dụng tên tiếng Anh phụ kiện ống trên bản vẽ hệ thống, cũng như bản vẽ thi công hoặc các bảng bóc tách khối lượng để chào thầu. Ngoài ra, các nước Châu Âu có nền công nghiệp phát triển, vì vậy tên các loại phụ kiện cũng bắt nguồn từ tên tiếng anh nhiều hơn.Vì lý do đó, đội chuyên viên chúng tôi chia sẽ tên tiếng Anh phụ kiện ống, mời quý độc giả theo dõi dưới đây
Nội dung chính
1. Công dụng phụ kiện ống
Trước khi tìm hiểu về tên tiếng Anh của phụ kiện ống, chúng ta cần biết rằng các loại phụ kiện ống khác nhau mang lại nhiều ưu điểm khác nhau với các công dụng khác nhau trên đường ống. Nhằm giúp cho hệ thống hoạt động trơn chu và có thể điều khiển được dòng chảy theo ý muốn của người sử dụng.
Trên đường ống có nhiều loại phụ kiện khác nhau như: Cút nối ống, mặt bích, tê, tứ thông, măng sông, kép….Các tên gọi này được chúng ta Việt hóa, tuy nhiên mỗi vùng miền gọi theo các cách khác nhau cùng mang ý nghĩa diễn đạt một cách dễ hiểu nhất.
2. Các loại phụ kiện ống – tên tiếng anh
Hệ thống đường ống sử dụng nhiều loại phụ kiện với chức năng, vật liệu và cách kết nối khác nhau. Phụ kiện inox phù hợp cho môi trường yêu cầu độ sạch và chống ăn mòn cao như bệnh viện, thực phẩm nhờ tính không nhiễm từ, chống bám bụi, chịu nhiệt tốt. Phụ kiện thép được mạ kẽm, có kết cấu nhẹ, chống ăn mòn và giá thành hợp lý. Phụ kiện gang phủ sơn epoxy giúp tăng độ bền, chống thời tiết và giảm tiếng ồn, thường dùng trong hệ thống ống lớn như tòa nhà và nhà máy. Dưới đây là tên tiếng Anh của một số phụ kiện ống phổ biến.
2.1 Tên tiếng anh các loại mặt bích
Mặt bích dùng để kết nối ống, máy bơm, van công nghiệp hoặc các loại ống và phụ kiện khác thông qua liên kết bu lôn
g trên thân, tạo thành hệ thống đường ống dẫn hoàn chỉnh. Sản phẩm có dạng hình tròn (hoặc vuông – ít phổ biến) và có nhiều chủng loại vật liệu khác nhau.
- Mặt bích hàn cổ = Welding Neck Flange viết tắt là W
- Mặt bích hàn lồng = Socket Weld Flange viết tắt là SW
- Mặt bích hàn trượt = Slip On Flange viết tắt là SO
- Mặt bích ren = Threaded Flange viết tắt là TF
- Mặt bích lỏng = Lap Joint Flange viết tắt là LJ
- Mặt bích mù = Blind Flange viết tắt là BF.
- Mặt bích kính = Spectacle Blind Flange viết tắt là SB
2.2 Tên tiếng anh của các loại khớp nối
Khớp nối là phụ kiện trung gian dùng để kết nối các đầu ống hoặc thiết bị khác nhau trong hệ thống đường ống. Tùy theo từng loại khớp nối, phương pháp kết nối với ống cũng sẽ khác nhau và có thể kết hợp nhiều kiểu kết nối.
Khớp nối gang | Khớp nối mềm inox | ||
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
Khớp nối BE | BE Cast Iron Adaptor | Khớp nối mềm inox 2 đầu Clamp | Stainless steel flexible joint Clamp type |
Khớp nối BB | EE Cast Iron Adaptor | Khớp nối mềm inox 2 đầu mặt bích cố định | Stainless steel flexible joint Flange type |
Khớp nối EE | EE Cast Iron Adaptor | Khớp nối mềm inox 2 đầu rắc co | Stainless steel flexible joint Union type |
Khớp nối FF | FF Cast Iron Adaptor | Khớp nối mềm inox mặt bích 1 đầu cố định | Stainless steel flexible joint Flange side type |
Côn gang BB | BB Cast Iron Flange Reducing Adaptor | Khớp nối mềm inox đầu ren ngoài, ren trong | Stainless steel flexible joint male & female screw type |
Côn gang FF | FF Cast Iron Flange Reducing Adaptor | Khớp nối mềm inox 2 đầu ren ngoài | Stainless steel flexible joint Male screw type |
Tê gang BBB | BBB Cast Iron Flange Tee | Khớp nối mềm inox 2 đầu hàn | Stainless steel flexible joint Weld type |
Tê gang FFB | FFB Cast Iron Tee | Khớp mềm cao su mặt bích JIS | Stainless steel flexible joint JIS Flange type |
Tê xả cặn FFB | FFB Descaling cast iron Tee | Khớp mềm cao su mặt bích BS | Stainless steel flexible joint BS Flange type |
Tê xă cặn BBB | BBB Descaling cast iron Flange Tee | Khớp mềm cao su mặt bích | Rubber flexible joint Flange type |
Ảnh các loại khớp
2.3 Tên tiếng anh của phụ kiện ống cút nối
Là 1 loại phụ kiện được kết nối bằng kiểu kết nối ren với đường ống, dùng chuyên dùng để điều hướng dòng chảy của lưu chất thông qua đường ống.
Cút gang | Cút inox | ||
Tên tiếng việt | Tên tiếng anh | Tên tiếng việt | Tên tiếng anh |
Cút gang BB 90o | 90o BB cast iron elbow | Cút góc ren inox 201 | 201 stainless steel threaded elbow |
Cút gang FF 90o | 90o FF cast iron elbow | Cút góc ren inox 304 | 304 stainless steel threaded elbow |
Cút gang BB 45o | 45o BB cast iron elbow | Cút góc ren inox 316 | 316 stainless steel threaded elbow |
Cút gang FF 45o | 45o FF cast iron elbow | Cút góc hàn inox 201 | 201 stainless steel weld elbow |
Cút gang FF 11.25o | 11.25o FF cast iron elbow | Cút hàn inox 316 | 316 stainless steel weld elbow |
Cút gang FF 25.5o | 22.5o FF cast iron elbow | Cút hàn inox 304 | 304 stainless steel weld elbow |
Chếch ren inox 316 | 316 stainless steel threaded 45o elbow | Chếch hàn inox 201 | 201 stainless steel weld 45o elbow |
Chếch ren inox 201 | 201 stainless steel threaded 45o elbow | Chếch hàn inox 316 | 316 stainless steel weld 45o elbow |
Chếch ren inox304 | 304 stainless steel threaded 45o elbow | Chếch hàn inox 304 | 304 stainless steel weld 45o elbow |
Ảnh các loại phụ kiện cút
2.4 Tên tiếng anh côn thu, bầu giảm
Là một trong những phụ kiện sử dụng phổ biến, kết nối này cho phép các kỹ sư đường ống chuyển đổi đường kính ống từ đường kính lớn xuống đường kính nhỏ. Các sản phẩm như côn thu đều có cả kết nối ren và kết nối bằng hàn ( hàn đối đầu ) và có tên tiếng anh phụ kiện ống như sau:
Côn thu inox | Côn thu gang | ||
Tên tiếng việt | Tên tiếng anh | Tên tiếng việt | Tên tiếng anh |
Côn thu ren inox 201 | 201 stainless steel threaded reducing coupling | Côn gang BB | BB cast iron coupling |
Côn thu ren inox 316 | 316 stainless steel threaded reducing coupling | Côn gang FF | FF cast iron coupling |
Côn thu ren inox 304 | 304 stainless steel threaded reducing coupling | Côn thu gang EB | BB cast iron reducing coupling |
Côn thu hàn inox 316 | 316 stainless steel socket weld reducing coupling | Côn thu gang EE | FF cast iron reducing coupling |
Côn thu hàn inox 304 | 304 stainless steel socket weld reducing coupling | Côn thu lệch tâm inox 316 | 316 eccentric stainless steel socket reducing coupling |
Côn thu hàn inox 201 | 201 stainless steel socket weld reducing coupling | Côn thu lệch tâm inox 304 | 304 eccentric stainless steel socket reducing coupling |
Côn thu lệch tâm inox 201 | 201 eccentric stainless steel socket reducing coupling |
Ảnh các loại côn thu
2.5 Tên tiếng của anh phụ kiện ống rắc co
Là một loại khớp nối chuyên dùng trong thi công các loại đường ống. Có cấu tạo đặc biệt dùng để kết nối 2 đầu ống cùng kích thước hoặc không cùng kích thước lại với nhau một cách dễ dàng. Tiếng anh phụ kiện ống là gì
Côn thu inox | Côn thu gang | ||
Tên tiếng việt | Tên tiếng anh | Tên tiếng việt | Tên tiếng anh |
Rắc co inox 304 | 304 stainless steel threaded union | Rắc co nhựa uPVC | uPVC threaded union |
Rắc co inox 201 | 201 stainless steel threaded union | Rắc co nhựa CPVC | CPVC threaded union |
Rắc co inox 316 | 316 stainless steel threaded union | Rắc co nhựa PVC | PVC threaded union |
Rắc co thép | Carbon steel threaded union |
2.6 Phụ kiện chữ thập có tên tiếng anh là gì
Phụ kiện chữ thập dùng để kết nối 4 ống ở 4 hướng khác nhau, bằng phương pháp hàn hoặc ren. Loại phụ kiện này đảm bảo độ bền áp lực, chống rò rỉ và an toàn cho hệ thống, đồng thời có nhiều chủng loại để lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng. Dưới đây là tên tiếng nha của phụ kiện ống chữ thập
Thập inox | Thập thép | ||
Thập hàn inox 316 | 316 stainless steel weld type equal cross tee | Thập thép hàn mạ kẽm | Galvanized weld type equal cross tee |
Thập hàn inox 304 | 304 stainless steel weld type equal cross tee | Thập hàn thép đen | Carbon steel weld type equal cross tee |
Thập hàn inox 201 | 201 stainless steel screw type equal cross tee | Thập thép ren mạ kẽm | Galvanized screew type equal cross tee |
Thập ren inox 316 | 316 stainless steel screw type equal cross tee | Thập ren thép đen | Carbon steel screew type equal cross tee |
Thập ren inox 304 | 304 stainless steel screw type equal cross tee | ||
Thập ren inox 201 | 201 stainless steel screw type equal cross tee | ||
Thập gang | Thập nhựa | ||
Thập gang BBBB | BBBBB ductile iron equal cross tee | Thập nhựa UPVC | uPVC ductile iron equal cross tee |
Thâp gang FFFF | FFFF ductile iron equal cross tee |
2.7 Tên tiếng anh các loại lơ thu
Lơ thu hay còn gọi là cà rá chủ yếu dùng để kết nối ống ren ngoài với phụ kiện ren trong không cùng kích thước. Được sử dụng tại các điểm gắn thiết bị đo ( Như: Đồng hồ đo áp suất hay đồng hồ đo nhiệt độ ), hay các vị trí cuối đường ống nơi thường gắn các thiết bị như van, vòi nước.
Dưới đây là tên tiếng Anh của phụ kiên ống một số chủng loại lơ thu được sử dụng phổ biến trên các hệ thống đường ống trong các nhà máy hiện nay.
- Lơ thu đồng – Copper reducing bushing
- Lơ thu inox 201 – 201 Stainless steel reducing bushing
- Lơ thu inox 304 – 304 Stainless steel reducing bushing
- Lơ thu inox 316 – 316 Stainless steel reducing bushing
- Lơ thu thép mạ kẽm – Galvanized reducing bushing
- Lơ thu thép đen – Carbon steel reducing bushing
- Lơ thu nhựa – Plastic reducing bushing
2.8 Tên tiếng anh của kép
Với kiểu kết nối ren thường dùng để nối nhanh các đầu ống ren hoặc các thiết bị như van hoặc phụ kiện ren khác, giúp thuận tiện thi công. Cũng theo cấu tạo đa dạng chủng loại vật liệu, nhà sản xuất chế tạo nhiều kiểu kép khác nhau
Tên tiếng anh các chủng loại kép theo từng vật liệu | |||
Kép inox | Kép thép | ||
Kép đầu côn inox 316 | 316 brasscraft pipe nipple | Kép giảm thép ren | Carbon steel reduced hex nipple |
kép đầu côn inox 304 | 304 brasscraft pipe nipple | Kép ren ngoài thép | Carbon steel male screw type hex nipple |
Kép đầu côn inox 201 | 201 brasscraft pipe nipple | Kép giảm ren ngoài mạ kẽm | Galvanized male screw type hex nipple |
Kép inox ren ngoài 316 | 316 male type nipple fitting | ||
Kép inox ren ngoài 304 | 304 male type nipple fitting | ||
Kép inox ren ngoài 201 | 201 male type nipple fitting | Kép đồng | |
Kép giảm ren ngoài inox 316 | 316 Reducing stainless steel hex nipple | Kép đồng ren ngoài | Copper male hex nipple |
Kép giảm ren ngoài inox 304 | 304 Reducing stainless steel hex nipple | Kép đồng giảm ren ngoài | Copper reducing male hex nipple |
Kép giảm ren ngoài inox 201 | 201 Reducing stainless steel hex nipple |
2.9 Tên tiếng anh phụ kiện măng sông
Loại phụ kiện có cấu tạo đơn giản, kết nối 2 đường ống lại với nhau một cách nhanh chóng theo phương pháp kết nối bằng đường hàn, hoặc kết nối bằng ren. Ngoài ra chúng tôi còn sẵn cả măng sông hàn lồng áp lực được chế tạo từ inox hoặc thép A105. Dưới đây là một số loại măng sông, thường xuyên bắt gặp trong hệ thống nước, nhà máy công nghiệp:
- Măng sông hàn inox 316 – 316 stainless steel socket weld type
- Măng sông hàn inox 304 – 304 stainless steel socket weld type
- Măng sông hàn inox 201 – 201 stainless steel socket weld type
- Măng sông ren trong 316 – 316 stainless steel socket scew type
- Măng sông ren trong 304 – 304 stainless steel socket scew type
- Măng sông ren trong 201 – 201 stainless steel socket scew type
- Măng sông hàn áp lực inox – Stainless steel socket pressure type
- Măng sông ren thép – Carbon steel socket screw type
- Măng sông hàn thép mạ kẽm – Galvanized socket weld
2.10 Tên tiếng anh của phụ kiện ống – Tê
Phụ kiện có cấu tạo hình chữ T được sử dụng rộng rãi tại nhiều hệ thống đường ống khác nhau, ứng dụng trong nhiều môi trường làm việc. Cả 2 loại tê thép và tê inox ( Nối ren và hàn ) luôn chiếm 1 không gian lớn trong tổng kho phụ kiện ống
- Tê hàn inox 316 – 316 stainless steel tee weld type
- Tê hàn inox 304 – 304 stainless steel tee weld type
- Tê hàn inox 201 – 201 stainless steel tee weld type
- Tê ren trong 316 – 316 stainless steel tee scew type
- Tê ren trong 304 – 304 stainless steel tee scew type
- Tê ren trong 201 – 201 stainless steel tee scew type
- Tê hàn áp lực inox – Stainless steel tee pressure type
- Tê ren thép – Carbon steel tee screw type
- Tê thép mạ kẽm – Galvanized tee weld
2.11 Tên tiếng anh đầu bịt thép và đầu bịt inox
Đầu bịt thép và đầu bịt inox là phụ kiện dùng để bịt kín đầu ống, ngăn không cho lưu chất thoát ra ngoài trong hệ thống đường ống. Đầu bịt có tên tiếng anh phụ kiện ống như sau:
- Đầu bịt inox 304 – 304 Stainless Steel Cap
- Đầu bịt inox 201 – 201Stainless Steel Cap
- Đầu bịt inox nối ren – Stainless Steel Cap Scew Type
- Đầu bịt inox hàn – Stainless Steel Cap Weld Type
- Đầu bịt thép hàn – Galvanized Cap Weld Type
- Đầu bịt thép ren – Galvanized Cap Screw Type
2.12 Tên tiếng anh của phụ kiện ống đuôi chuột
Đây có lẽ là phụ kiện mà chúng ta ít quen biết với tên tiếng anh của sản phẩm và hầu hết thị trường chỉ có đuôi chuột, với các loại vật liệu phổ biến là inox 304, 201 và trong một số ít đơn vị có sản phẩm đuôi chuột inox 316 thường sử dụng một số tên tiếng anh của phụ kiện ống dưới đây:
- Barbed
- Hose barbed
- Hose barbs
- Hose bard adapter