Tiêu chuẩn ống thép | Tiêu chuẩn VN và thế giới

Tiêu chuẩn ống thép là gì và trên thế giới cũng như tại Việt Nam các đơn vị thiết kế, đơn vị thi công đang sử dụng các tiêu chuẩn như thế nào. Các tiêu chuẩn phổ biến là những tiêu chuẩn của các tổ chức hay các nước nào và sự khác nhau là gì. Đó là nội dung được các kỹ sư bán hàng dày dặn kinh nghiệm của chúng tôi chia sẻ ngay dưới đây

1 Tiêu chuẩn ống thép là gì

Tiêu chuẩn ống thép là bộ quy định kỹ thuật giúp đảm bảo ống thép đảm bảo đúng chất lượng, đúng quy cách, đúng kích thước, thành phẩn hóa học,… Được quy định rõ trong mỗi tiêu chuẩn khác nhau.

tiêu chuẩn ống thép

Việc sản xuất và sử dụng đúng tiêu chuẩn ống thép sẽ giúp các đơn vị khác nhau trên toàn thế giới cùng đưa ra được kích thước giống nhau từ đó giúp việc kết nối giữa các ống hoặc với thiết bị khác trở nên đơn giản.

2 Tiêu chuẩn ống thép của Mỹ

Nước Mỹ là quốc gia tiên phong trong ngành công nghiệp thép và ống thép, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế và công nghiệp toàn cầu. Với những phát minh đột phá, quy trình sản xuất tiên tiến và hệ thống phân phối rộng khắp, Mỹ đã định hình tiêu chuẩn cho ngành thép hiện đại với 3 tiêu chuẩn là ANSI, ASTM, ASME

2.1 Tiêu chuẩn ANSI

ANSI là viết tắt của American National Standard Institute – Tiêu chuẩn quốc gia của Mỹ cho các hệ thống đường ống, van, phụ kiện. Phổ biến và được áp dụng nhiều là các tiêu chuẩn dưới đây

  • ANSI/ASME B36.10M – Ống thép carbon và hợp kim
  • ANSI/ASME B36.19M – Ống thép không gỉ (inox)

tiêu chuẩn ống thép

2.2 Tiêu chuẩn ASTM

ASTM là viết tắt của American Society for Testing and Materials – Hiệp hội Hoa Kỳ về kiểm định và vật liệu. Xác định các tiêu chuẩn về vật liệu, tính chất cơ học và hóa học của ống thép.

tiêu chuẩn ống thép

Với các tiêu chuẩn ống thép cụ thể như dưới dây

  • ASTM A53: Ống thép carbon dùng cho hệ thống áp suất thấp và trung bình
  • ASTM A106: Ống thép carbon chịu nhiệt độ cao, thường dùng trong ngành dầu khí
  • ASTM A312: Ống thép không gỉ (inox) cho các ứng dụng công nghiệp và hóa chất
  • ASTM A333: Ống thép chịu nhiệt độ thấp, dùng cho hệ thống lạnh hoặc áp suất cao

2.3 Tiêu chuẩn ASME

American Society Mechanical Engineers – Hiệp hội Kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ, trong đó các tiêu chuẩn về thiết kế và thi công hệ thống đường ống trong công nghiệp

  • ASME B36.10M: Tiêu chuẩn kích thước ống thép carbon và hợp kim.
  • ASME B36.19M: Tiêu chuẩn kích thước ống thép không gỉ (inox).

tiêu chuẩn ống thép

3 Tiêu chuẩn ống thép của châu Âu

Tiêu chuẩn ống thép riêng của châu Âu, giúp đồng bộ hóa giữa các nước thành viên, thúc đẩy thương mại nội khối, giảm phát thải và tăng tính bền vững. Đồng thời, nó nâng cao năng lực cạnh tranh của EU trên thị trường toàn cầu, đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất. Trong đó phổ biến là EN và DIN

3.1 Tiêu chuẩn ống thép châu Âu

EN là viết tắt của European National Standards – Tiêu chuẩn quốc gia châu Âu, trong đó có tiêu chuẩn dưới đây quy định về tiêu chuẩn ống thép

  • EN 10255: Ống thép carbon hàn dùng cho hệ thống cấp thoát nước và khí đốt
  • EN 10216: Ống thép không hàn dùng cho môi trường áp suất cao
  • EN 10217: Ống thép hàn dùng cho môi trường áp suất cao

tiêu chuẩn ống thép

3.2 Tiêu chuẩn ống thép Đức

DIN là viết tắt của Deutsches Institut für Normung nghĩa là Viện tiêu chuẩn hóa Đức. Theo tổ chức này sẽ có các tiêu chuẩn ống thép dành cho các loại vật liệu và hệ thống đường ống khác nhau. Phổ biến các các tiêu chuẩn

  • DIN 2440, 2441, 2448: Tiêu chuẩn ống thép carbon, thường dùng trong hệ thống cấp nước, khí nén
  • DIN 2391: Ống thép chính xác dùng trong ngành cơ khí và thủy lực

tiêu chuẩn ống thép

4 Tiêu chuẩn ống thép Nhật Bản

JIS là viết tắt của  Japan Industrial Standards – Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản. Tiêu chuẩn ống thép Nhật Bản được phân chia làm các tiêu chuẩn khác nhau, theo đó quy định riêng cho từng chủng loại ống khác nhau

  • JIS G3452: Ống thép dùng cho đường ống dẫn nước, khí nén
  • JIS G3454: Ống thép carbon dùng cho hệ thống áp lực cao
  • JIS G3459: Ống thép không gỉ (inox) dùng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm
  • JIS G3461: Ống thép chịu nhiệt dùng trong lò hơi và bộ trao đổi nhiệt

tiêu chuẩn ống thép

5 Tiêu chuẩn ống thép ISO

ISO là viết tắt của International Organization for Standardization tức là tổ chức tiêu chuẩn quốc tế. Phổ biến với các tiêu chuẩn ống thép là
  • ISO 65: Ống thép ren dùng trong hệ thống nước, khí
  • ISO 3183: Tiêu chuẩn cho ống thép dùng trong ngành dầu khí

tiêu chuẩn ống thép

6 Tiêu chuẩn ống thép Trung Quốc

Tiêu chuẩn ống thép GB là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc, được ban hành bởi Cục Quản lý Tiêu chuẩn Quốc gia Trung Quốc (SAC – Standardization Administration of China)GB là viết tắt của “Guóbiāo” (国标), có nghĩa là “Tiêu chuẩn quốc gia” trong tiếng Trung.

tiêu chuẩn ống thép

Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB) thường tương đương với tiêu chuẩn ASTM hoặc DIN nhưng có thể có một số khác biệt về thành phần hóa học và kiểm định chất lượng

  • GB/T 8163: Ống thép carbon dùng cho hệ thống dẫn khí, dầu
  • GB/T 5310: Ống thép chịu áp lực cao dùng trong ngành công nghiệp năng lượng
  • GB/T 9948: Ống thép dùng trong ngành hóa dầu

7 Tiêu chuẩn ống thép Việt Nam

TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam) được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, DIN, JIS, EN, ISO. Một số tiêu chuẩn phổ biến:

Ống thép sản xuất theo TCVN thường tương đương với tiêu chuẩn quốc tế, giúp dễ dàng nhập khẩu hoặc xuất khẩu sản phẩm.

  • TCVN 197:2014 – Ống thép hàn dùng cho hệ thống cấp nước.
  • TCVN 3783:1983 – Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm, y tế.
  • TCVN 7916:2008 – Ống thép hàn dùng trong hệ thống dẫn dầu, khí đốt.
  • TCVN 9974:2013 – Ống thép chịu nhiệt, dùng trong lò hơi, bộ trao đổi nhiệt.
"