Tiêu chuẩn ống thép là gì và trên thế giới cũng như tại Việt Nam các đơn vị thiết kế, đơn vị thi công đang sử dụng các tiêu chuẩn như thế nào. Các tiêu chuẩn phổ biến là những tiêu chuẩn của các tổ chức hay các nước nào và sự khác nhau là gì. Đó là nội dung được các kỹ sư bán hàng dày dặn kinh nghiệm của chúng tôi chia sẻ ngay dưới đây
Nội dung chính
1 Tiêu chuẩn ống thép là gì
Tiêu chuẩn ống thép là bộ quy định kỹ thuật giúp đảm bảo ống thép đảm bảo đúng chất lượng, đúng quy cách, đúng kích thước, thành phẩn hóa học,… Được quy định rõ trong mỗi tiêu chuẩn khác nhau.
Việc sản xuất và sử dụng đúng tiêu chuẩn ống thép sẽ giúp các đơn vị khác nhau trên toàn thế giới cùng đưa ra được kích thước giống nhau từ đó giúp việc kết nối giữa các ống hoặc với thiết bị khác trở nên đơn giản.
2 Tiêu chuẩn ống thép của Mỹ
2.2 Tiêu chuẩn ASTM
ASTM là viết tắt của American Society for Testing and Materials – Hiệp hội Hoa Kỳ về kiểm định và vật liệu. Xác định các tiêu chuẩn về vật liệu, tính chất cơ học và hóa học của ống thép.
Với các tiêu chuẩn ống thép cụ thể như dưới dây
- ASTM A53: Ống thép carbon dùng cho hệ thống áp suất thấp và trung bình
- ASTM A106: Ống thép carbon chịu nhiệt độ cao, thường dùng trong ngành dầu khí
- ASTM A312: Ống thép không gỉ (inox) cho các ứng dụng công nghiệp và hóa chất
- ASTM A333: Ống thép chịu nhiệt độ thấp, dùng cho hệ thống lạnh hoặc áp suất cao
2.3 Tiêu chuẩn ASME
American Society Mechanical Engineers – Hiệp hội Kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ, trong đó các tiêu chuẩn về thiết kế và thi công hệ thống đường ống trong công nghiệp
- ASME B36.10M: Tiêu chuẩn kích thước ống thép carbon và hợp kim.
- ASME B36.19M: Tiêu chuẩn kích thước ống thép không gỉ (inox).
3 Tiêu chuẩn ống thép của châu Âu
3.1 Tiêu chuẩn ống thép châu Âu
EN là viết tắt của European National Standards – Tiêu chuẩn quốc gia châu Âu, trong đó có tiêu chuẩn dưới đây quy định về tiêu chuẩn ống thép
- EN 10255: Ống thép carbon hàn dùng cho hệ thống cấp thoát nước và khí đốt
- EN 10216: Ống thép không hàn dùng cho môi trường áp suất cao
- EN 10217: Ống thép hàn dùng cho môi trường áp suất cao
3.2 Tiêu chuẩn ống thép Đức
DIN là viết tắt của Deutsches Institut für Normung nghĩa là Viện tiêu chuẩn hóa Đức. Theo tổ chức này sẽ có các tiêu chuẩn ống thép dành cho các loại vật liệu và hệ thống đường ống khác nhau. Phổ biến các các tiêu chuẩn
- DIN 2440, 2441, 2448: Tiêu chuẩn ống thép carbon, thường dùng trong hệ thống cấp nước, khí nén
- DIN 2391: Ống thép chính xác dùng trong ngành cơ khí và thủy lực
4 Tiêu chuẩn ống thép Nhật Bản
- JIS G3452: Ống thép dùng cho đường ống dẫn nước, khí nén
- JIS G3454: Ống thép carbon dùng cho hệ thống áp lực cao
- JIS G3459: Ống thép không gỉ (inox) dùng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm
- JIS G3461: Ống thép chịu nhiệt dùng trong lò hơi và bộ trao đổi nhiệt
5 Tiêu chuẩn ống thép ISO
- ISO 65: Ống thép ren dùng trong hệ thống nước, khí
- ISO 3183: Tiêu chuẩn cho ống thép dùng trong ngành dầu khí
6 Tiêu chuẩn ống thép Trung Quốc
Tiêu chuẩn ống thép GB là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc, được ban hành bởi Cục Quản lý Tiêu chuẩn Quốc gia Trung Quốc (SAC – Standardization Administration of China). GB là viết tắt của “Guóbiāo” (国标), có nghĩa là “Tiêu chuẩn quốc gia” trong tiếng Trung.
Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB) thường tương đương với tiêu chuẩn ASTM hoặc DIN nhưng có thể có một số khác biệt về thành phần hóa học và kiểm định chất lượng
- GB/T 8163: Ống thép carbon dùng cho hệ thống dẫn khí, dầu
- GB/T 5310: Ống thép chịu áp lực cao dùng trong ngành công nghiệp năng lượng
- GB/T 9948: Ống thép dùng trong ngành hóa dầu
7 Tiêu chuẩn ống thép Việt Nam
- TCVN 197:2014 – Ống thép hàn dùng cho hệ thống cấp nước.
- TCVN 3783:1983 – Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm, y tế.
- TCVN 7916:2008 – Ống thép hàn dùng trong hệ thống dẫn dầu, khí đốt.
- TCVN 9974:2013 – Ống thép chịu nhiệt, dùng trong lò hơi, bộ trao đổi nhiệt.