QT450 hay QT450-10 là những kí hiệu mác vật liệu gang mà nhiều người khi lần đầu bắt gặp hoặc chưa từng nghe, tìm hiểu sẽ không hiểu. Đây là một gang cầu có tính chất cơ học tốt hơn nhiều so với gang xám và gần bằng một số mác thép thấp
Nội dung chính
1. QT450 va QT450-10 là gì
QT450 là mác gang có độ bền kéo không nhỏ hơn 450Mpa và QT450-10 là gang có thêm đặc tính độ giản dài không nhỏ hơn 10%. Vật liệu này có khả năng đúc, cắt và chống mài mòn tuyệt vời, có độ đàn hồi nhất định và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp
2. Thành phần hóa học của QT450-10
Thành phần hóa học tính theo % cho QT450-10 được qui định rõ trong tiêu chuẩn GB 1348 và theo đó, các thành phần hóa học quan trọng được yêu cầu phải có hàm lượng theo giới hạn và phạm vi dưới đây
- C: 3,40 ~ 3,90
- Si: 2,70 ~ 3,00
- Mn: 0,20 ~ 0,50
- S: ≤ 0,03
- P: ≤ 0,07
3. Tính chất cơ học của QT450-10
Tính chất cơ học của gang QT450 10 theo tiêu chuẩn GB 1348 được qui định như dưới đây, đây cũng là các chỉ số được các đơn vị sử dụng lấy làm giá trị tiêu chuẩn để kiểm tra độ bền vật liệu của sản phẩm bất kì trong lô hàng
- Độ bền kéo (tensile strength) σb (MPa): ≥450
- Giới hạn chảy (Yield strenght) σ0.2 (MPa): ≥310
- Độ giãn dài δ(%): ≥10
- Độ cứng HBS: 160 ~ 210
4. Ứng dụng của QT450-10
Gang QT450-10 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất van công nghiệp, trục khuỷu, bánh răng, piston và các chi tiết cơ khí. Riêng với van công nghiệp thì van cổng Trung Quốc là ví dụ điển hình nhất trong dòng van cổng gang sử dụng tiêu chuẩn này bởi QT450 được qui định tại GB1348 của Trung Quốc
Đối với gang dẻo thông thường, thành phần hóa học không quan trọng, các xưởng đúc sắt có thể điều chỉnh thành phần theo kinh nghiệm của mình miễn là đáp ứng được các yêu cầu về mặt vật lý và cơ học.
5. QT450-10 tương đương các mác gang nào
Cùng có độ bền kéo không nhỏ hơn 450Mpa và có độ giãn dài không nhỏ hơn 10% thì đều tương đương với mác gang QT450-10. Theo đó, dưới đây là các mác vật liệu trên thế giới tương đương với QT450 hoặc QT450-10
Theo tiêu chuẩn của châu Âu, Mỹ, Nhật, Pháp, Anh, Italy,… sẽ là các mác vật liệu sau
Châu Âu | Hoa | Nhật Bản | Pháp | Anh | EN cũ của Châu Âu | Ý | Bỉ | Tây Ban Nha | BDS Bulgaria |
EN-GJS-450-10 (5.3107) | 60-42-10 | FCD450 | 450-10 | 420/12 | EN-JS1040 | GS400-12 | FNG42-12 | FGE42-12 | 400-12 |
Các van cổng ty chìm hoặc van cổng ty nổi, là những thiết bị công nghiệp thường ứng dụng tiêu chuẩn này. Trong trường hợp đó, vật liệu lựa chọn để đúc van phải đảm bảo các chỉ số về độ bền, độ giãn dài, độ cứng,…theo tiêu chuẩn áp dụng
Các nước xã hội chủ nghĩa như Việt Nam chúng ta cũng áp dụng những qui định vật liệu tương đương với QT450. Theo tiêu chuẩn Việt Nam thì GC45-5 và GC40-10 là những mác gang gần tương đương với vật liệu này