Round Star DFD là một trong những series van điện từ mặt bích của nhãn hiệu Round Star, được sử dụng nhiều cho các môi chất là nước, chất lỏng khác, khí và dầu có độ nhớt thấp
Nội dung chính
1. Round Star DFD là model như thế nào
Round Star DFD là một trong những model thông dụng của van điện từ Round Star sử dụng kiểu kết nối bằng mặt bích. Thương hiệu Round Star có mặt ở Việt Nam từ khá lâu khoảng gần 10 năm và được người tiêu dùng đánh giá chất lượng rất cao. Vì vậy nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng van điện từ mặt bích thì đây là một trong những lựa chọn rất đáng chú ý.
2. Round Star DFD lắp đặt trên đường dẫn môi chất gì
Van điện từ mặt bích mang model Round Star DFD được nhà sản xuất chỉ dẫn rõ ràng các môi chất được áp dụng
- Môi trường nước sạch
- Lưu chất là khí
- Các loại chất lỏng khác
- Dầu nhẹ với độ nhớ không quá20cst
3. Vật liệu chế tạo Round Star DFD
Round Star DFD kết nối bằng mặt bích với nhiều ưu điểm như: Dễ tháo và lắp, có thể chịu được áp lực lơn. Ngoài ra van còn được sử dụng bằng 2 nguồn vật liệu chính để đúc thân van là gang và inox
3.1 Round Star DFD thân inox
Van điện từ inox, với nhiều ưu điểm nổi bật như: Thân van có độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt độ cao và áp suất lơn, đặc biệt van có khả năng dẫn nước lưu chất có chứa thành phần ăn mòn ở giới hạn cho phép. Van Round Star DFD thân đúc bằng inox 304 có các model sau
- DFD-25-JF
- DFD-32-JF
- DFD-40-JF
- DFD-50-JF
- DFD-65-JF
- DFD-80-JF
- DFD-100-JF
3.2 Round Star DFD thân gang
Các Round Star DFD thân gang, có độ cứng – giới hạn nhiệt độ và áp suất thấp hơn. Ngược lại, thân van đúc từ gang có khả năng hấp thụ tiếng ồn tốt và đặc biệt là giá thành rẻ hơn nhiều so với loại thân inox. Các model thân gang
- DFD-25-CF
- DFD-32-CF
- DFD-40-CF
- DFD-50-CF
- DFD-65-CF
- DFD-80-CF
- DFD-100-CF
3.2 Vật liệu gioăng của Round Star DFD
Round Star DFD sử dụng các loại vật liệu gioăng là: NBR, EPDM và Viton. Mỗi loại vật liệu gioăng, thường được lắp đồng bộ với vật liệu thân van
- Gioăng EPDM thường dùng trong các model: DFD-25-CF, DFD-32-CF, DFD-40-CF, DFD-50-CF, DFD-65-CF, DFD-80-CF, DFD-100-CF.
- Gioăng NBR và Viton thường dùng với các model: DFD-25-JF, DFD-32-JF, DFD-40-JF, DFD-50-JF, DFD-65-JF, DFD-80-JF, DFD-100-JF
4. Điện áp sử dụng cho Round Star DFD
Trên thực tế có nhiều loại điện áp để có thể điều khiển van điện từ như: 220V, 24V, 110V,… Tuy nhiên các loại điện áp thông dụng nhất vẫn là 220V và 24V, đây cũng là lý do hãng Round Star cũng tập trung sản xuất 2 dòng sản phẩm này
4.1 Round Star DFD sử dụng điện 220AC
Van điện từ 220V với khả năng linh hoạt trong lắp đặt và cấp nguồn nên Round Star DFD 220VAC được dùng nhiều hơn cả
4.2 Round Star DFD sử dụng điện 24DC
Van điện từ 24V, mang đặc điểm nổi bật về sự an toàn bởi điện áp thấp nên không gây nguy hiểm cho người vận hành và môi trường xung quanh vị trí lắp đặt
5. Giới hạn nhiệt độ và áp suất
Thân van đúc bằng vật liệu kim loại nên có giới hạn nhiệt độ cao, nhiệt độ của van chủ yếu phụ thuộc vào nhiệt độ giới hạn của vật liệu làm gioăng
- Các model DFD-25-CF, DFD-32-CF, DFD-40-CF, DFD-50-CF, DFD-65-CF, DFD-80-CF, DFD-100-CF thường sử dụng gioăng EPDM, cho phạm vi nhiệt độ làm việc -10 ~ 130oC
- Các model DFD-25-JF, DFD-32-JF, DFD-40-JF, DFD-50-JF, DFD-65-JF, DFD-80-JF, DFD-100-JF thường dùng gioăng NBR (-10 ~ 80oC) và viton (-10 ~ 130oC)
6. Bảng tổng hợp thông số cơ bản
Các thông số cơ bản như: Đường kính lỗ hút, áp suất tối thiểu và tối đa, nhiệt độ môi chất, nhiệt độ cuộn coil và điện áp sử dụng,… được tổng hợp theo bảng dưới đây
Model | oifice size (mm) | Cv | Working pressure | Maxmedium temperature | Coil insulation degree | Coil power | Normal order code | |||||
Min pressure | Max pressure | Plastic seal AC220V Sealing material: NBR | ||||||||||
Normal coil | ES coil | |||||||||||
Airliquid Water hotwater I ightoil | VA | W | VA | W | ||||||||
AC 220V | DC 24V | AC 220V | DC 24V | |||||||||
AC | DC | |||||||||||
DFD-25JF | 25 | 12 | 0.3 | 12 | 10 | 80 | H | 25 | 13 | 3 | 3 | DFD-25JF-AC220V |
DFD-32JF | 32 | 24 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 25 | 13 | 3 | 3 | DFD-32JF-AC220V |
DFD-40JF | 40 | 30 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 25 | 13 | 3 | 3 | DFD-40JF-AC220V |
DFD-50JF | 50 | 48 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 25 | 13 | 3 | 3 | DFD-50JF-AC220V |
DFD-65JF | 65 | 52 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 25 | 13 | 3 | 3 | DFD-65JF-AC220V |
DFD-80JF | 80 | 82 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 25 | 13 | 3 | 3 | DFD-80JF-AC220V |
DFD-100JF | 100 | 128 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 25 | 13 | 3 | 3 | DFD-100JF-AC220V |
DFD-150JF | 150 | 292 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 45 | 30 | 4 | 4 | DFD-150JF-AC220V |
DFD-40CF | 40 | 30 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 25 | 13 | 3 | 3 | DFD-40CF-AC220V |
DFD-50CF | 50 | 48 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 25 | 13 | 3 | 3 | DFD-50CF-AC220V |
DFD-65CF | 65 | 52 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 25 | 13 | 3 | 3 | DFD-65CF-AC220V |
DFD-80CF | 80 | 82 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 25 | 13 | 3 | 3 | DFD-80CF-AC220V |
DFD-100CF | 100 | 128 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 25 | 13 | 3 | 3 | DFD-100CF-AC220V |
DFD-125CF | 125 | 222 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 45 | 30 | 4 | 4 | DFD-125CF-AC220V |
DFD-150CF | 150 | 292 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 45 | 30 | 4 | 4 | DFD-150CF-AC220V |
DFD-200CF | 200 | 513 | 0.3 | 12 | 8 | 80 | H | 45 | 30 | 4 | 4 | DFD-200CF-AC220V |
7. Bảng kích thước của Round Star DFD
Kích thước của Round Star DFD vô cùng quan trọng khi thiết kế và thi công lắp đặt, biết kích thước van sẽ giúp cho việc lắp đặt và vận hành van thuận tiện
Bảng kích thước với các thông số chiều dài, đường kính ngoài mặt bích, chiều cao van theo từng kích cỡ của van và trọng lượng của van
Model | L | D | H | K | d | C | f | n-o | Valvebody material | Weight (Kg) |
DFD-25JF | 141 | 115 | 165 | 85 | 65 | 16 | 3 | 4 – Φ 14 | SS304 | 2.9 |
DFD-32JF | 158 | 145 | 185 | 100 | 76 | 18 | 3 | 4 – Φ 18 | 4.4 | |
DFD-40JF | 173 | 150 | 196 | 110 | 84 | 18 | 3 | 4 – Φ 18 | 5.1 | |
DFD-50JF | 204 | 165 | 200 | 125 | 99 | 20 | 3 | 4 – Φ 18 | 7.7 | |
DFD-65JF | 256 | 185 | 248 | 145 | 118 | 20 | 3 | 4 – Φ 18 | 12.5 | |
DFD-80JF | 277 | 200 | 268 | 160 | 132 | 20 | 3 | 8 – Φ 18 | 15.3 | |
DFD-100JF | 350 | 220 | 290 | 180 | 156 | 22 | 3 | 8 – Φ 18 | 23.2 | |
DFD-150JF | 450 | 285 | 402 | 240 | 211 | 24 | 3 | 8 – Φ 22 | 62 | |
DFD-40CF | 168 | 150 | 196 | 110 | 84 | 18 | 3 | 4 – Φ 18 | cast iron | 6.0 |
DFD-50CF | 200 | 165 | 200 | 125 | 99 | 20 | 3 | 4 – Φ 18 | 9.2 | |
DFD-65CF | 259 | 185 | 277 | 145 | 118 | 20 | 3 | 4 – Φ 18 | 15.1 | |
DFD-80CF | 278 | 200 | 289 | 160 | 132 | 20 | 3 | 8 – Φ 18 | 17 | |
DFD-100CF | 350 | 220 | 316 | 180 | 156 | 22 | 3 | 8 – Φ 18 | 23.2 | |
DFD-125CF | 425 | 250 | 398 | 210 | 186 | 22 | 3 | 8 – Φ 18 | 54.7 | |
DFD-150CF | 450 | 285 | 430 | 240 | 211 | 24 | 3 | 8 – Φ 22 | 55.2 | |
DFD-200CF | 560 | 340 | 516 | 295 | 266 | 24 | 3 | 12 – Φ 22 | 112 |
8. Ứng dụng của Round Star DFD
Van được ứng dụng với nhiều hệ thống dẫn các loại môi chất khác nhau
- Các model DFD-25-CF, DFD-32-CF, DFD-40-CF, DFD-50-CF, DFD-65-CF, DFD-80-CF, DFD-100-CF với thân đúc bằng gang thường dùng cho môi trường nước bao gồm cả nước sạch và nước thải đã qua xử lý
- Các model DFD-25-JF, DFD-32-JF, DFD-40-JF, DFD-50-JF, DFD-65-JF, DFD-80-JF, DFD-100-JF thường dùng với các hệ thống dẫn dầu độ nhớt thấp
9. Địa chỉ mua Round Star DFD ở đâu
Mua tại Miền Bắc sẽ được công ty vận chuyển hành hóa nhanh chóng từ kho Hà Nội để giao khắp các tỉnh phía bắc
Mua tại Miền Nam, công ty thường vận chuyển từ kho Hồ Chí Minh để phân phối van tới các dự án trong khu vực này