Tiêu chuẩn ống thép | Kích thước ống thép DN – Phi (Φ) – Inch

Tiêu chuẩn ống thép là gì, trên thế giới cũng như tại Việt Nam các đơn vị thiết kế, đơn vị thi công đang sử dụng các kích thước ống thép như thế nào.

1 Kích thước ống thép gồm những kích thước nào

Với ống thép hoặc một loại ống bất kỳ đều có nhiều kích thước khác nhau như: Kích thước danh nghĩa, đường kính ngoài, chiều dày ống, chiều dày lớp mạ, lớp sơn,… và có đơn vị đo phổ biến là inch hoặc mi li mét

tieu chuan kich thuoc ong thep 1

1.1 Đường kính định danh là gì

Kích thước định danh hay còn gọi là đường kính danh nghĩa. Ký hiệu là DN (Diameter Norminal) dịch sang tiếng Việt là đường kính danh nghĩa, hoặc NPS (Nominal Pipe Size) tức kích thước danh nghĩa của ống, đây không phải là đường kính đo bằng kích thước thật.

quy đổi kích thước đường ống

Cách định danh này sẽ giúp người sử dụng dễ nhớ và thường được lựa chọn gần với đường kính trong của ống. Ví dụ: DN20, DN25, DN32…

1.2 Đường kính ngoài của ống thép

Tiêu chuẩn ống thép đường kính ngoài của ống thép là kích thước cố định thường gọi là phi và được ký hiệu là OD ( Outside Diameter) là kích thước lắp đặt

tieu chuan kich thuoc ong thep 2

1.3 Chiều dày ống thép

Thường ký hiệu là T ( Thickness ) là độ dày thành ống thép, độ dày này thay đổi theo kích cỡ ống thép và độ dày ống tăng cùng với kích thước ống thép

tieu chuan kich thuoc ong thep 5

Tiêu chuẩn ống thép qui định về độ dày là Sch5, Sch10, Sch30, Sch40, Sch80, Sch120. Chi tiết tại tiêu chuẩn SCH

tieu chuan kich thuoc ong thep 6

Ví dụ với ống DN25 sẽ có các chiều dày tương ứng là ( Sch5 – 1,651mm; Sch10 – 2,108mm; Sch40 – 3,378mm; Sch80 – 4,547mm )

1.4 Đường kính trong của ống thép

Là đường kính lòng trong của ống thép, thường ký hiệu là ID ( Inside Diameter ) và là kích thước ống thép sử dụng trong thiết kế và tính toán lưu lượng

tieu chuan kich thuoc ong thep 3

2 Bảng quy đổi kích thước ống thép

Ống thép (bao gồm ống thép mạ kẽm và ống thép inox) và phụ kiện ống thépphụ kiện inoxphụ kiện gang, bơm, van công nghiệp, … tất cả đều được tiêu chuẩn hóa bởi hệ thống tiêu chuẩn ống thép của thế giới

2.1 Bảng kích thước ống thép với ống ⅛” ~ 3½” (từ DN6 ~ DN90)

Đây là những kích cỡ siêu nhỏ và kích thước ống thép ở dải kích thước bé, thường được sử dụng làm ống nhánh hoặc sử dụng trong dân dụng, các thiết bị lắp trên các đường ống này thường dùng kiểu kết nối ren, như van bi nối ren, van cổng lắp ren

Inch DN ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)
SCH

5

SCH

10

SCH

20

SCH

30

SCH

40

SCH 40

STD

SCH

60

SCH

80

XS SCH

100

SCH

120

SCH

140

SCH

160

XXS
¼ 8 13,72 mm 1,25 mm 1,65 mm 1.65 mm 1,854 mm 2,235 mm 2,235 mm 3,02 mm 3,02 mm
10 17,15 mm 1,25 mm 1,65 mm 1.65 mm 1,854 mm 2,311 mm 2,311 mm 3,20 mm 3,20 mm
½ 15 21,34 mm 1,65 mm 2,11 mm 2.11 mm 2.41 mm 2,769 mm 2,769 mm 3,73 mm 3,73 mm 4.78 mm 7,47 mm
¾ 20 26,67 mm 1,65 mm 2,11 mm 2.11 mm 2.41 mm 2,870 mm 2,870 mm 3,91 mm 3,91 mm 5.56 mm 7,82 mm
1 25 33,40 mm 1,65 mm 2,77 mm 2.77 mm 2.90mm 3,378 mm 3,378 mm 4,55 mm 4,55 mm 6.35 mm 9,10 mm
32 42,16 mm 1,65 mm 2,77 mm 2.77 mm 2,97 mm 3,556 mm 3,556 mm 4,85 mm 4,85 mm 6.35 mm 9,70 mm
40 48,26 mm 1,65 mm 2,77 mm 2.77 mm 3,18 mm 3,683 mm 3,683 mm 5,08 mm 5,08 mm 7.14 mm 10,16 mm
2 50 60,33 mm 1,65 mm 2,77 mm 2.77 mm 3,18 mm 3,912 mm 3,912 mm 5,54 mm 5,54 mm 6,350 mm 8.74 mm 11,07 mm
65 73,03 mm 2,11 mm 3,05 mm 3.05 mm 4,78 mm 5,156 mm 5,156 mm 7,01 mm 7,01 mm 7,620 mm 9.53 mm 14,02 mm
3 80 88,90 mm 2,11 mm 3,05 mm 3.05 mm 4,78 mm 5,486 mm 5,486 mm 7,62 mm 7,62 mm 8,890 mm 11.13 mm 15,24 mm
90 101,60 mm 2,11 mm 3,05 mm 3.05 mm 4,78 mm 5,740 mm 5,740 mm 8,08 mm 8,08 mm 16,15 mm

2.2 Bảng kích thước ống thép với ống  từ 4″ ~ 24″ (từ DN100 ~ DN600)

Đây là những kích thước ống thép chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp, kích thước ống thép thuộc cỡ lớn nên các thiết bị (như van bướm, van cổng mặt bích,…) lắp đặt trên các đường ống này thường sử dụng mặt bích

Inch DN
mm
ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)  
SCH

5

SCH

10

SCH

20

SCH

30

SCH

40

SCH 40

STD

SCH

60

SCH

80

XS SCH

100

SCH

120

SCH

140

SCH

160

XXS
4 100 114,30 mm 2,11 mm 3,05 mm 4.78 mm 6,02 mm 6,02 mm 8,56 mm 8,56 mm 11,13 mm 13,49 mm 17.12 mm
5 125 141,30 mm 2,77 mm 3,40 mm 6,55 mm 6,55 mm 9,53 mm 9,53 mm 12,70 mm 15,88 mm 19.05 mm
6 150 168,28 mm 2,77 mm 3,40 mm 7,11 mm 7,11 mm 10,97 mm 10,97 mm 14,27 mm 18,26 mm 21.95 mm
8 200 219,08 mm 2,77 mm 3,76 mm 6,35 mm 7.04 mm 8,18 mm 8,18 mm 10,31 mm 12,70 mm 12,70 mm 15,06 mm 18,26 mm 20,62 mm 23,01 mm 22.23 mm
10 250 273.05 mm 3,40 mm 4.19 mm 6.35 mm 7.80 mm 9.27 mm 9.27 mm 12.70 mm 15.09 mm 12.70 mm 18.26 mm 21.44 mm 25.40 mm 28.58 mm 25.40 mm
12 300 323.85 mm 3,96 mm 4.57 mm 6,35 mm 8.38 mm 10.31 mm 9.53 mm 14.27 mm 17.48 mm 12,70 mm 21.44 mm 25.40 mm 28.58 mm 33.32 mm 25.40 mm
14 350 355.6 mm  —  6.35 mm  7.92 mm  9.53 mm 11.13 mm 9.53 mm 15.09 mm 19.05 mm 12.70 mm 23.83 mm 27.79 mm 31.75 mm 35.71 mm 25.40 mm
16 400 406.4 mm 6.35 mm 7.92 mm 9.53 mm 12.70 mm 9.53 mm 16.66 mm 21.44 mm 12.70 mm 26.19 mm 30.96 mm 36.53 mm 40.49 mm 25.40 mm
18 450 457.2 mm 6.35 mm 7.92 mm 11.13 mm 14.29 mm 9.53 mm 19.09 mm 23.83 mm 12.70 mm 29.36 mm 34.93 mm 39.67 mm 45.24 mm 25.40 mm
20 500 508 mm 6.35 mm 9.53 mm 12.70 mm 15.08 mm 9.53 mm 20.62 mm 26.19 mm 12.70 mm 32.54 mm 38.10 mm 44.45 mm 50.01 mm 25.40 mm
22 550 558.8 mm 6.35 mm 9.53 mm 12.70 mm 9.53 mm 22.23 mm 28.58 mm 12.70 mm 34.93 mm 41.28 mm 47.63 mm 53.98 mm 25.40 mm
24  600 609.6 mm 6.35 mm 9.53 mm 14.27 mm 17.48 mm 9.53 mm 24.61 mm 30.96 mm 12.70 mm 38.89 mm 46.02 mm 53.37 mm 59.54 mm 25.40 mm

2.3 Bảng kích thước ống thép với ống  từ 26″ ~ 72″ (từ DN650 – DN1800)

Với kích thước ống từ DN650 trở lên thuộc phân khúc ống cỡ lớn và siêu lớn, việc lắp đặt thường được dùng nhiều trong những trường hợp được chôn dưới lòng đất để giảm bị mất không gian cho ống, các thiết bị đặc biệt lắp đặt trên ống hầu như sử dụng kết nối mặt bích

Inch DN
mm
ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)  
SCH

5

SCH

10

SCH

20

SCH

30

SCH

40

SCH 40

STD

SCH

60

SCH

80

XS SCH

100

SCH

120

SCH

140

SCH

160

XXS
26 650 660.4 mm 7.93 mm 12.7 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
28 700 711.2 mm 7.93 mm 12.7 mm 15.88 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
30 750 762 mm 7.93 mm 12.7 mm 15.88 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
32 800 812.8 mm 7.93 mm 12.7 mm 15.88 mm 17.48 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
34 850 863.6 mm 7.93 mm 12.7 mm 15.88 mm 17.48 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
36 900 914.4 mm 7.93 mm 12.7 mm 15.88 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
40 1000 1016 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
42 1050 1066.8 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
44 1100 1117.6 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
46 1150 1168.4 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
48 1200 1219.2 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
52 1300 1320.8 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
 56 1400  1422.4 mm  —  —  —  9.53 mm  —  12.70 mm  —  —  —  —  25.40 mm
60 1500 1524 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
64 1600 1625.6 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
68 1700 1727.2 mm 9.53 mm 12.70 mm 25.40 mm
 72  1800  1828.8 mm  —  —  —  —  — 9.53 mm  —  —  12.70 mm  —  —  25.40 mm

Note: Bảng quy đổi kích thước được tổng hợp từ những tài liệu tham khảo theo tiêu chuẩn quốc tế – các tài liệu sử dụng trong các nhà máy công nghiệp cũng như các công ty công nghiệp đa quốc gia đang sử dụng

tieu chuan kich thuoc ong thep 9

3 Tiêu chuẩn ống thép là gì

Không chỉ riêng tiêu chuẩn ống thép, các loại ống khác cũng có tiêu chuẩn. Ví dụ: Tiêu chuẩn về kích thước ống nhựa pvctieu chuan kich thuoc ong thep 4

Việc sử dụng kích thước ống thép theo tiêu chuẩn, giúp các đơn vị khác nhau trên toàn thế giới cùng đưa ra được kích thước giống nhau từ đó giúp việc kết nối giữa các ống hoặc với thiết bị khác trở nên đơn giản.

tieu chuan kich thuoc ong thep 7

3.1 Các tiêu chuẩn công nghiệp khác nhau trên thế giới

Mỗi khu vực trên thế giới, đặc biệt là các nền công nghiệp phát triển khác nhau, họ áp dụng các tiêu chuẩn chung đã được thống nhất. Ví dụ như Châu Âu thường áp dụng tiêu ASMT, ANSI, BS hoặc DIN, khu vực châu Á thường là JIS hoặc KS

Tên tiêu chuẩn công nghiệp Tên tiếng Anh đầy đủ – Tên tiếng Việt đầy đủ
✅ Tiêu chuẩn ISO International Standards Organization – Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế
✅Tiêu chuẩn EN European National Standards – Tiêu chuẩn quốc gia châu Âu
✅Tiêu chuẩn ANSI American National Standard Institute – Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
✅Tiêu chuẩn ASTM American Society for Testing and Materials – Hiệp hội Hoa Kỳ về kiểm định và Vật liệu
✅Tiêu chuẩn ASME American Society Mechanical Engineers – Hiệp hội Kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ
✅Tiêu chuẩn BSI British Standards Institute – Viện Tiêu chuẩn Anh,
✅Tiêu chuẩn DIN Deutsches Institut für Normung nghĩa là Viện tiêu chuẩn hóa Đức
✅Tiêu chuẩn JIS Japan Industrial Standards – Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản
✅Tiêu chuẩn KS Korean Standards – Tiêu chuẩn Hàn Quốc

3.2 Các tiêu chuẩn ống thép khác nhau

Các tiêu chuẩn ống thép khác nhau, quy định kích thước ống thép theo các cách khác nhau và có thể dùng các đơn vị đo độ dài khác nhau (milimet, hoặc inch ). Chính vì vậy mà chúng ta cần quy đổi kích thước ống thép theo đơn vị đo lường. Ví dụ: Ống có đường kính 1inch ~ Ống có đường kính 25mm

tieu chuan kich thuoc ong thep 8

Một số tiêu chuẩn phổ biến nhất được sử dụng ở Việt Nam bao gồm:

Tiêu chuẩn ống thép ASTM

  • ASTM A53: Phổ biến nhất cho ống thép đen
  • ASTM A106: Tiêu chuẩn cho ống thép liền mạch
  • ASTM A500: Tiêu chuẩn cho ống thép mạ kẽm

Tiêu chuẩn ống thép JIS

  • JIS G3456: Tương đương với ASTM A53.
  • JIS G3441: Tương đương với ASTM A500.

Tiêu chuẩn ống thép BS

  • BS 1387: Tương đương với ASTM A53.
  • BS 3189: Tương đương với ASTM A500.

Tiêu chuẩn ống thép DIN

  • DIN 2414: Tương đương với ASTM A53.
  • DIN 3633: Tương đương với ASTM A500.

Tiêu chuẩn ống thép TCVN

  • TCVN 3783-83: Tương đương với ASTM A53.
  • TCVN 3784-83: Tương đương với ASTM A500.

4 Lý do phải quy đổi các kích thước ống thép

Để tránh những nhầm lẫn do không hiểu rõ về kích thước ống thép, giảm thiểu thiệt hại không đáng có chúng ta cần phải hiểu để, biết và quy đổi kích thước ống thép khi cần thiết, để thống nhất cùng giá trị trao đổi.

quy đổi kích thước đường ống 02

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.